Bài kiểm tra Summary
0 of 3 Câu hỏi completed
Questions:
Thông tin
You have already completed the bài kiểm tra before. Hence you can not start it again.
Bài kiểm tra is loading…
You must sign in or sign up to start the bài kiểm tra.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trên 3 câu hỏi trả lời đúng
Thời gian của bạn:
Thời gian đã hết
Bạn đã đạt 0 trên 0 điểm, (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Chuyên mục
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Đã trả lời
- Chính xác
- Không chính xác
-
Câu hỏi 1 of 3
1. Câu hỏi
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
A. 颗 B. 群 C. 安慰 D. 似乎 E. 限制 F. 相处
Ví dụ: 希望我们能够友好 F ,共同发展。
-
A. 颗 B. 群 C. 安慰 D. 似乎 E. 限制 F. 相处
(1)希望我们能够友好 ,共同发展。
(2)他最近心情不太好,事情 办得不太顺利。
(3)聚在电台门口的那 人是干什么的?
(4)她跟丈夫离婚后非常伤心,朋友们轮流来 她。
(5)小明昨天掉了一 牙齿,这是他第一次换牙。
(6)这次的作文不 字数,你可以想写多少就写多少。
Chính xác / 6 ĐiểmKhông chính xác / 6 Điểm -
-
Câu hỏi 2 of 3
2. Câu hỏi
Chọn đáp án đúng:
Ví dụ: 我建议这几天我们应该把下周会议讨论话题的顺序 A 下来。 (A. 固定 B. 一定)
-
(1)我建议这几天我们应该把下周会议讨论话题的顺序 下来。(A. 固定 B. 一定)
(2)汉语的 非常丰富,你得特别注意近义 之间的区别。(A. 词 B. 词汇)
(3)这篇文章 上写得不错,有些小地方还要再改改。(A. 整体 B. 完整)
(4)这两个女孩儿关系非常好, 亲姐妹一样。 (A. 似乎 B. 好像)
Chính xác / 5 ĐiểmKhông chính xác / 5 Điểm -
-
Câu hỏi 3 of 3
3. Câu hỏi
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc
Ví dụ: C. 从成为 A 大学同学以来,B 他们就 C 相爱 D 了。 (彼此)
-
(1) . 从成为 A 大学同学以来,B 他们就 C 相爱 D 了。 (彼此)
(2) . 他输了这场比赛不是因为能力 A 不够 B ,而是因为 C 准备 D 。 (不足)
(3) . A 我 B 很想辞职,但是 C 我妻子 D 不支持我的想法。 (倒是)
(4) . 你已经 A 不错了,别老觉得自己好像 B 吃了 C 亏 D 似的!(大)
Chính xác / 4 ĐiểmKhông chính xác / 4 Điểm -