Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Xem phim
A: 你对什么感兴趣?
Nǐ duì shénme gǎn xìngqù?
Bạn có hứng thú với cái gì?
B: 我对电影很感兴趣。
Wǒ duì diànyǐng hěn gǎn xìngqù.
Tôi có hứng thú với xem phim.
A: 那么你常看电影吧?
Nàme nǐ cháng kàn diànyǐng ba?
Vậy bạn hay xem phim hả?
B: 我一有时间就去看电影。
Wǒ yì yǒu shíjiān jiù qù kàn diànyǐng.
Tôi cứ có thời gian là đi xem phim.