Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Trường học
A: 你们学校真大,有多少大学生?
Nǐmen xuéxiào zhēn dà, yǒu duōshao dàxuéshēng?
Trường của các bạn to thật đấy, có nhiêu sinh viên vậy?
B: 现在已有上万的大学生了。
Xiànzài yǐ yǒu shàngwàn de dàxuéshēng le.
Bây giờ đã có hàng vạn sinh viên rồi.
A: 你们国家的大学都有这么多大学生吗?
Nǐmen guójiā de dàxué dōu yǒu zhème duō dàxuéshēng ma?
Trường đại học của nước các bạn đều đông sinh viên như vậy à?
B: 不一定,也有上千大学生的。
Bù yídìng, yě yǒu shàng qiān dàxuéshēng de.
Cũng không hẳn, cũng có trường có hàng nghìn sinh viên.