Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Kê thuốc
A: 哪儿不舒服?
Nǎr bù shūfu?
Khó chịu chỗ nào?
B: 流鼻涕。
Liú bítì.
Chảy nước mũi
A: 哦,看来你感冒了。我给你开点儿药吧。
Ò, kàn lái nǐ gǎnmào le. Wǒ gěi nǐ kāi diǎnr yào ba.
Ồ, xem ra anh bị cảm rồi. Để tôi kê ít thuốc cho anh nhé.
B: 每次吃多少?一天几次?
Měicì chī duōshǎo? Yìtiān chī jǐcì?
Mỗi lần uống bao nhiêu? Một ngày mấy lần?
A: 每次两片,一天三次,饭后吃。
Měicì liǎngpiàn, yìtiān sāncì,fànhòu chī.
Mỗi lần 2 viên, một ngày 3 lần, uống sau ăn.
B: 谢谢。
Xièxie.
Cám ơn