A: 听说你要去香港?
Nghe nói bạn muốn đi Hồng Kông?
B: 是啊,机票都买好了。
Đúng rồi, vé máy bay mua rồi.
A: 为什么要去香港啊?
Tại sao muốn đi Hồng Kông thế?
B: 想去看看朋友,顺便再买点名牌衣服。
Muốn đi thăm một người bạn, tiện thể đi mua một ít quần áo hàng hiệu.
A: 听说你要去香港?
Tīngshuō nǐ yào qù xiānggǎng?
Nghe nói bạn muốn đi Hồng Kông?
B: 是啊,机票都买好了。
Shì a, jīpiào dōu mǎihǎo le.
Đúng rồi, vé máy bay mua rồi.
A: 为什么要去香港啊?
Wèishénme yào qù xiānggǎng a?
Tại sao muốn đi Hồng Kông thế?
B: 想去看看朋友,顺便再买点名牌衣服。
Xiǎng qù kànkan péngyou, shùnbiàn zài mǎi diǎn míngpái yīfu.
Muốn đi thăm một người bạn, tiện thể đi mua một ít quần áo hàng hiệu.