A: 我想买一块香皂,再要一把牙刷。
Wǒ xiǎng mǎi yí kuài xiāngzào, zài yào yì bǎ yáshuā.
I’d like to buy a soap and a toothbrush.
Tôi muốn mua 1 cái xà phòng và một bàn chải đánh răng.
B: 这个怎么样?
Zhège zěnmeyàng?
How about this one?
Cái này thế nào?
A: 行。有洗发精吗?
Xíng. Yǒu xǐfàjīng ma?
Fine. Do you have shampoos?
Được. Có dầu gội đầu không?
B: 有。这个牌子比那个便宜多了。
Yǒu. Zhège páizi bǐ nàge piányi duō le.
Yes. This brand is a lot cheaper than that one.
Có. Nhãn hiệu này rẻ hơn nhãn hiệu kia nhiều.