Bài 9: 你儿子在哪儿工作: Con trai anh làm việc ở đâu?

    0
    1. Động từ 在

    在 là động từ. 在 và từ ngữ chỉ vị trí kết hợp làm vị ngữ trong câu, diễn tả nơi chốn, vị trí của người và sự vật. Ví dụ:

    Chủ ngữVị ngữ
    Từ chỉ vị trí/ phương hướng
    我朋友学校。
    我妈妈家。
    小狗椅子下面。
    2. Đại từ nghi vấn 哪儿

    Trong câu hỏi, đại từ nghi vấn 哪儿 được dùng để hỏi vị trí của người và sự vật.

    • (1)我的杯子在哪儿?
    • (2)你的中国朋友在哪儿?
    • (3)小猫在哪儿?
    3. Giới từ 在

    在 còn là giới từ. Khi 在 làm giới từ, sau nó sẽ có từ ngữ chỉ vị trí, phương hướng, được dùng để giới thiệu địa điểm, nơi chốn xảy ra hành động. Ví dụ:

    Chủ ngữVị ngữ
    Từ chỉ vị trí/phương hướngĐộng từ
    朋友家喝茶。
    他们学校看书。
    我儿子医院工作。
    4. Trợ từ nghi vấn 呢 (2)

    Trợ từ nghi vấn ” được dùng ở cuối câu để hỏi về vị trí của người, sự vật. Ví dụ:

    • (1)我的小猫呢?
    • (2)我的杯子呢?
    • (3)他在哪儿呢?
    Subscribe
    Notify of
    guest
    0 Comments
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả các bình luận