Từ vựng tiếng Trung kế toán

Quốc Hùng Nguyễn
23 Tháng Ba, 2024

share Share

Từ vựng tiếng Trung kế toán

Kế toán là một ngành nghề quan trọng trong mọi doanh nghiệp, đóng vai trò thiết yếu trong việc quản lý tài chính và đưa ra các quyết định kinh doanh hiệu quả.

Nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán là điều kiện tiên quyết để bạn có thể làm việc trong môi trường đa quốc gia, giao tiếp hiệu quả với đối tác và phát triển bản thân trong lĩnh vực này.

会计名称 Tên gọi kế toán

STT Từ Phiên âm Ý nghĩa
1 会计 kuàijì kế toán
2 工业会计 gōngyē kuàijì kế toán công nghiệp
3 成本会计 chéngběn kuàijì kế toán giá thành
4 工厂会计 gōngchǎng kuàijì kế toán nhà máy
5 管理会计 guǎnlǐ kuàijì kế toán quản trị
6 制造会计 zhìzào kuàijì kế toán sản xuất
7 财务会计 cáiwù kuàijì kế toán tài chính
8 会计主任 kuàijì zhǔrēn kế toán trưởng
9 会计期间 kuàijì qījiàn kỳ kế toán
10 会计年度 kuàijì niándù năm kế toán
11 记账员 jìzhàngyuán người ghi chép sổ sách
12 簿记员 bùjìyuán người lập báo cáo
13 会计员 kuàijìyuán nhân viên kế toán
14 档案管理员 dàng’àn guǎnlǐyuán nhân viên văn thư lưu trữ
15 会计科 kuàijìkē phòng kế toán
16 主管会计 zhǔguǎn kuàijì phụ trách kế toán
17 主计法规 zhǔjì fǎguī quy chế kế toán thống kê
18 会计规程 kuàijì guīchéng quy định về kế toán
19 会计程序 kuàijì chéngxù quy trình kế toán
20 出纳 chūnà thủ quỹ
21 助理会计 zhùlǐ kuàijì trợ lý kế toán
22 主机主任 zhǔjì zhǔrèn trưởng ban kiểm tra

Từ vựng tiếng Trung kế toán 查账 Kiểm toán Kiểm tra kế toán

23 查账证据 cházhàng zhèngjù bằng chứng kế toán
24 查账人意见 cházhàngrén yìjiàn bình luận của kiểm toán viên
25 审计主任 shěnjì zhǔrèn chủ nhiệm kế toán
26 查账证明书 cházhàng zhèngmíng-shū giấy chứng nhận kiểm toán
27 审计 shěnjì kiểm toán
28 期末审计 qīmò shěnjì kiểm toán cuối kỳ
29 特别审计 tèbié shěnjì kiểm toán đặc biệt
30 定期审计 dìngqī shěnjì kiểm toán định kỳ
31 常年审计 chángnián shěnjì kiểm toán  hằng năm
32 审计长 shěnjìzhǎng kiểm toán trưởng
33 审计员 shěnjìyuán kiểm toán viên
34 相互核对 xiānghù héduì kiểm tra đối chiếu chéo
35 突击检查 tūjī jiǎnchá kiểm tra đột xuất
36 复核 fùhé kiểm tra lại
37 抽查 chōuchá kiểm tra ngẫu nhiên, kiểm tra tùy chọn
38 逆查 nìchá kiểm tra ngược
39 内部核查 nèibù héchá kiểm tra nội bộ
40 精查 jīngchá kiểm tra tỉ mỉ
41 全部审查 quánbù shěnchá kiểm tra toàn bộ
42 顺查 shùnchá kiểm tra xuôi
43 查账日期 cházhàng rìqī ngày kiểm tra sổ sách, ngày kiểm toán
44 查账程序 cházhàng chéngxù quy trình (thủ tục) kiểm toán
45 清查 qīngchá thanh tra (kiểm tra triệt để)
46 搜集材料 sōují cáiliào thu thập tài liệu
47 继续审计 jìxù shěnjì tiếp tục kiểm toán
48 找错 zhǎocuò tìm lỗi

Từ vựng tiếng Trung kế toán 账簿 Sổ sách kế toán 

49 损益表 sǔnyìbiǎo bảng báo cáo lỗ lãi
50 财务报表 cáiwù bàobiǎo bảng báo cáo tài chính
51 合并决算表 hébìng juésuànbiǎo bảng báo cáo tài chính hợp nhất
52 共钻日报 gōngzuò rìbào bảng báo cáo thời gian làm việc hàng ngày
53 资产负债表 zīchǎnfùzhàibiǎo bảng cân đối kế toán
54 试算表 shìsuànbiǎo bảng cân đối thử
55 对账单 duìzhàngdān bảng đối chiếu nợ
56 收支对照表 shōuzhīduìzhàobiǎo bảng đối chiếu thu chi
57 附表 fùbiǎo bảng kèm theo
58 成本计算表 chèngběnjìsuànbiǎo bảng kê giá thành
59 用脸蛋 yòngliàodān bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư
60 库存表 kùcúnbiǎo bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt
61 银行结单 yínháng jiédān bảng kê tài khoản ngân hàng
62 工资单,工资表 gōngzīdān; gōngzībiǎo bảng lương
63 工资分析表 gōngzīfēnxībiǎo bảng phân tích tiền lương
64 决算表 juésuànbiǎo bảng quyết toán
65 比较表 bǐjiàobiǎo bảng so sánh
66 汇总表 huìzǒngbiǎo bảng tổng hợp thu chi
67 工资汇总表 gōngzī huìzǒngbiǎo bảng tổng hợp tiền lương
68 旬报 xúnbào báo cáo 10 ngày
69 年报 niánbào báo cáo năm
70 日报 rìbào báo cáo ngày
71 月报 yuèbào báo cáo tháng
72 统计图表 tǒngjì túbiǎo biểu đồ thống kê, bảng thống kê
73 转账 zhuǎnzhàng chuyển khoản
74 旧欠账 jiùqiànzhàng dư nợ gốc
75 簿记 bùjì ghi chép sổ sách ( kế toán )
76 记某人账 jìmǒu rénzhàng ghi khoản thiếu chịu (của người nào đó) vào sổ
77 记一笔账 jì yì bǐ zhàng ghi một món nợ
78 三联单 sānliándān hóa đơn ba liên
79 单式簿记 dānshì bùjì kế toán đơn
80 复式簿记 fùshì bùjì kế toán kép
81 结账 jiézhàng kế toán sổ sách
82 明细科目 míngxì kēmù khoản mục chi tiết
83 会计科目 kuàijì kēmù khoản mục kế toán
84 科目符号 kēmù fúhào ký hiệu khoản mục
85 活动编号 huódòng biānhào mã số hoạt động
86 一笔账 yí bǐ zhàng một món nợ
87 列单 lièdān mở tiểu khoản
88 到账 dǎozhàng nợ khó đòi
89 结欠清单 jiéqiān qīngdān nợ sang sổ, số dư nợ tiếp theo
90 解款单 jiěkuǎndān phiếu giải ngân ( tiền mặt )
91 领料单 lǐngliàodān phiếu nhận vật liệu
92 缴款通知单 jiǎokuǎn  tōngzhīdān phiếu nộp tiền
93 传票编号 chuánpiào biānhāo số chứng từ
94 科目编号,科目代号 kēmù biānhào; kēmù dàihào số hiệu tài khoản
95 寄销簿 jìxiāobù sổ bán hàng ký gửi
96 主张簿,总账 zhǔzhàngbù; zǒngzhàng sổ cái
97 总分类账 zǒngfēnlèizhàng sổ cái, sổ cái tổng hợp
98 制造费账 zhìzàofèiyòngzhàng sổ cái chi phí sản xuất
99 明细分类账 mìngxì fēnlèizhàng sổ cái chi tiết
100 股东账 gǔdōngzhàng số cái cổ đông
101 进货分类账 jìnhuò fēnlèizhàng sổ cái mua hàng
102 原料分类账 yuánliào fēnlèizhàng sổ cái nguyên liệu
103 财产分类账 cáichǎn fēnlèizhàng sổ cái tài khoản
104 登记簿 dēngjìbù sổ đăng ký
105 票据登记簿 piàojù dēngjìbù sổ đăng ký chứng từ
106 股票登记簿 gǔpiào dēngjìbù sổ đăng ký cổ phiếu
107 假账 jiǎzhàng sổ đen
108 原始账簿 yuánshǐ zhàngbù sổ gốc
109 票据簿 piàojùbù sổ hóa đơn
110 备查簿 bèichábù sổ kế toán ghi nhớ
111 活页簿 huóyèbù sổ (kế toán)tờ rời
112 存货簿 cúnhuòbù sổ kho, sổ hàng tồn kho
113 购买簿 gòumǎibù sổ mua hàng
114 认股簿 rèngǔbù sổ nhận mua cổ phiếu
115 进货簿 jìnhuòbù sổ nhập hàng
116 日记簿 rìjìbù sổ nhật ký
117 流水账 liúshuǐzhàng sổ nhật ký kế toán
118 现金日记簿 xiànjīn rìjìbù sổ nhật ký tiền mặt
119 转帐簿 zhuǎnzhàngbù sổ phụ
120 购货退出簿 gòuhuòtuìchūbù sổ trả lại hàng mua
121 承销清单 chángxiāo qīngdān tài khoản bán hàng, báo cáo bán hàng
122 人名账 rénmíngzhàng tài khoản cá nhân
123 客户账 kèhùzhàng tài khoản của khách hàng
124 营业账户 yíngyè zhànghù tài khoản doanh nghiệp
125 可靠账 kěkàozhàng tài khoản đáng tin cậy
126 备查账 bèicházhàng tài khoản ghi nhớ, tài khoản để kiểm tra
127 暂计账 zànjìzhàng tài khoản ghi tạm, tài khoản tạm thời
128 成本账户 chéngběn zhànghù tài khoản giá thành
129 商品账 shāngpǐnzhàng tài khoản hàng hóa
130 转换账 zhuǎnhuànzhàng tài khoản hoán chuyển
131 混合账户 hùnhé zhànghù tài khoản hỗn hợp
132 坏账 huàizhàng tài khoản nợ khó đòi
133 辅助账 fǔzhùzhàng tài khoản phụ
134 现金账 xiànjīnzhàng tài khoản tiền mặt
135 往来账户 wǎnglái zhàngù tài khoản vãng lai
136 支票簿 zhīpiàobù tập chi phiếu, sổ séc
137 股票簿 gǔpiàobù tập cổ phiếu
138 账户名称 zhànghù míngchēng tên tài khoản
139 过账 guòzhàng vào sổ cái
140 登账 dēngzhàng vào tài khoản

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận

500 từ vựng cấp độ 1 của HSK 9 cấp

500 từ vựng cấp độ 1 của HSK 9 cấp HSK 9 cấp, còn được gọi là HSK mới, là một bài kiểm tra tiêu chuẩn đánh giá trình độ tiếng Trung. Nó được giới thiệu vào năm 2021, thay thế hệ thống HSK 6 cấp cũ. Hệ thống mới toàn diện hơn và bao […]

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thập thiện

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thập thiện Thập thiện hay còn gọi là thập thiện nghiệp, thập thiện giới, thập thiện pháp. Thập thiện nghiệp là 10 nghiệp lành, những việc đại nguyện có công đức to lớn nhất mà bất cứ ai, dù là người tu hành, Phật tử hay người thường cũng […]

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thất thánh tài

Từ vựng tiếng Trung chủ đề THẤT THÁNH TÀI Nếu chúng ta biết ứng dụng THẤT THÁNH TÀI vào trong đời sống hằng ngày, thì chúng ta sẽ giàu có và tràn đầy hạnh phúc, không một ai có thể cướp đi được. 七圣财 : Qī shèng cái : THẤT THÁNH TÀI: là bảy tài […]

Từ vựng HSK 5 theo chủ đề

Nếu bạn cảm thấy học từ vựng HSK 5 theo alphabet hơi khó nhớ, vậy thì hãy thử học từ vựng HSK 5 theo chủ đề xem sao! Từ vựng HSK 5 theo chủ đề được chia thành 3 cột: Chữ Hán, phiên âm và ý nghĩa TỪ VỰNG HSK 5 CHỦ ĐỀ SẢN XUẤT […]

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bệnh viện

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bệnh viện Khi một trong những cơ quan của cơ thể không vận hành hay suy nhược, bệnh tật về thân sẽ phát sinh. Khi đó, chúng ta cần phải đến bệnh viện để chữa bệnh, giúp cơ thể phục hồi lại trạng thái cân bằng, đưa toàn bộ cơ thể (chứ không chỉ phần bị tổn thương đang bệnh và […]

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phật giáo

Đối với các bạn xem phim Tây Du Ký, hoặc các bộ phim liên quan đến Phật giáo có phụ đề tiếng Trung thì bài viết từ vựng tiếng Trung chủ đề Phật giáo mà tớ đang viết đây sẽ giúp ích ít nhiều. Có lẽ các bạn chưa biết, Phật giáo được chia làm […]

Từ vựng tiếng trung chủ đề con số (phần 1)- Tiền bạc

Từ vựng tiếng trung chủ đề con số (phần 1)- Tiền bạc 金钱 (Tiền bạc) Từ 1. 便宜 cheap (rẻ) 2. 贵 expensive (đắt) 3. 价格 price (giá cả) 4. 价位 rate (giá) 5. 预算 budget (ngân sách) 6. 贷款 loan (cho vay) 7. 利率 interest rate (lãi suất) 8. 利息 interest (lãi) 9. 工资/薪水/薪资 […]

error: Content is protected !!