Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bệnh viện

Quốc Hùng Nguyễn
4 Tháng Hai, 2020

share Share

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bệnh viện

Khi một trong những cơ quan của cơ thể không vận hành hay suy nhược, bệnh tật về thân sẽ phát sinh. Khi đó, chúng ta cần phải đến bệnh viện để chữa bệnh, giúp cơ thể phục hồi lại trạng thái cân bằng, đưa toàn bộ cơ thể (chứ không chỉ phần bị tổn thương đang bệnh và gây nên đau đớn kia) trở lại trạng thái tốt nhất có thể.

Theo quan điểm Phật giáo, để chữa lành bệnh tật, chúng ta cần sự nỗ lực trong việc kết hợp giữa thân và tâm, chứ không phải chỉ chống chọi với bệnh tật bằng thuốc men, hóa trị, xạ trị.

Bài viết gồm 9 phần:

  1. Tên gọi Bệnh viện và các khoa trong bệnh viện (56 từ)
  2. Nhân viên của ngành (20 từ)
  3. Bệnh tật (262 từ)
  4. Thuốc (82 từ)
  5. Dụng cụ y tế (57 từ)
  6. Phương pháp chữa trị (134 từ)
  7. Thuốc Đông y và thuốc pha chế sẵn (56 từ).
  8. Chữa bệnh bằng châm cứu (43 từ)
  9. Các bộ phận của cơ thể. (224 từ)

Bài viết sẽ được cập nhật cho đến khi hoàn tất, chậm nhất tháng 5/2020.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bệnh viện Phần 1:

Tên gọi Bệnh viện và các khoa trong bệnh viện tiếng Trung

1 野战医院 yězhànyīyuàn bệnh viện dã chiến
2 综合医院 zònghé yīyuàn bệnh viện đa khoa
3 中医院 zhōngyīyuàn bệnh viện đông y
4 结核医院 jiéhé yīyuàn bệnh viện lao
5 整形外科医院 zhěngxíng wàikē yīyuàn bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình
6 牙科医院 yákē yīyuàn bệnh viện nha khoa
7 儿童医院 értóng yīyuàn bệnh viện nhi đồng
8 麻风院 máfēng yuàn bệnh viện phong
9 妇产医院 fù chǎn yīyuàn bệnh viện phụ sản
10 口腔医院 kǒuqiāng yīyuàn bệnh viện tai mũi họng
11 精神病院 jīngshénbìng yuàn bệnh viện tâm thần
12 传染病医院 chuánrǎn bìng yīyuàn bệnh viện truyền nhiễm
13 肿瘤医院 zhǒngliú yīyuàn bệnh viện ung bướu
14 中医 zhōng yī đông y
15 病床 bìngchuáng giường bệnh
16 针灸科 zhēnjiǔ kē khoa châm cứu

 

Subscribe
Notify of
guest
2 Comments
Cũ nhất
Mới nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận

Từ vựng tiếng Trung kế toán

Từ vựng tiếng Trung kế toán Kế toán là một ngành nghề quan trọng trong mọi doanh nghiệp, đóng vai trò thiết yếu trong việc quản lý tài chính và đưa ra các quyết định kinh doanh hiệu quả. Nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán là điều kiện tiên quyết để […]

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thập thiện

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thập thiện Thập thiện hay còn gọi là thập thiện nghiệp, thập thiện giới, thập thiện pháp. Thập thiện nghiệp là 10 nghiệp lành, những việc đại nguyện có công đức to lớn nhất mà bất cứ ai, dù là người tu hành, Phật tử hay người thường cũng […]

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thất thánh tài

Từ vựng tiếng Trung chủ đề THẤT THÁNH TÀI Nếu chúng ta biết ứng dụng THẤT THÁNH TÀI vào trong đời sống hằng ngày, thì chúng ta sẽ giàu có và tràn đầy hạnh phúc, không một ai có thể cướp đi được. 七圣财 : Qī shèng cái : THẤT THÁNH TÀI: là bảy tài […]

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phật giáo

Đối với các bạn xem phim Tây Du Ký, hoặc các bộ phim liên quan đến Phật giáo có phụ đề tiếng Trung thì bài viết từ vựng tiếng Trung chủ đề Phật giáo mà tớ đang viết đây sẽ giúp ích ít nhiều. Có lẽ các bạn chưa biết, Phật giáo được chia làm […]

Từ vựng tiếng trung chủ đề con số (phần 1)- Tiền bạc

Từ vựng tiếng trung chủ đề con số (phần 1)- Tiền bạc 金钱 (Tiền bạc) Từ 1. 便宜 cheap (rẻ) 2. 贵 expensive (đắt) 3. 价格 price (giá cả) 4. 价位 rate (giá) 5. 预算 budget (ngân sách) 6. 贷款 loan (cho vay) 7. 利率 interest rate (lãi suất) 8. 利息 interest (lãi) 9. 工资/薪水/薪资 […]

error: Content is protected !!