Từ vựng tiếng trung chủ đề con số (phần 1)- Tiền bạc

Quốc Hùng Nguyễn
9 Tháng Mười, 2017

share Share

Từ vựng tiếng trung chủ đề con số (phần 1)- Tiền bạc

金钱 (Tiền bạc)

  1. Từ
1. 便宜 cheap (rẻ)
2. expensive (đắt)
3. 价格 price (giá cả)
4. 价位 rate (giá)
5. 预算 budget (ngân sách)
6. 贷款 loan (cho vay)
7. 利率 interest rate (lãi suất)
8. 利息 interest (lãi)
9. 工资/薪水/薪资 wage/salary/payment (tiền lương)
10. rise (tăng)
11. drop (giảm)
12. 待遇 treatment (đãi ngộ)
13. 股票 stock (cổ phiếu)
14. 期货 option (kỳ hạn)
15. 优惠 preferential (ưu đãi)
16. 打折 discount (giảm giá)
17. 总价 total price (tổng giá trị)
18. 单价 unit price (đơn giá)
19. 奖金 bonus (tiền thưởng)
  1. Cụm từ
1. 讨价还价 bargain (mặc cả)
2. 网上银行 on-line banking (ngân hàng online)
3. 货到付款 pay on delivery (trả tiền khi giao hàng)
4. 信用卡付款 pay by credit card (trả bằng thẻ tín dụng)
5. 现金支付 pay on cash (trả bằng tiền mặt)
6. 凑单 gather all single goods (gom đơn)
7. 批发价 whole-sale price (giá bán buôn)
8. 零售价 retailing price (giá bán lẻ)
9. 年卡 yearly card (thẻ hàng năm)
10. 月卡 monthly card (thẻ hàng tháng)
11. 年终奖 year-end bonus (thưởng cuối năm)
12. 季度奖 quarterly bonus (thưởng theo quý)
13. 基本工资 basic wage (lương cơ bản)
14. 绩效工资 performance salary (tiền lương hiệu quả)
15. 五险一金
(养老保险, 医疗保险, 失业保险, 工伤保险, 生育保险, 住房公积金)
Social insurance (bảo hiểm xã hội)
1. endowment insurance (bảo hiểm dưỡng lão)
2. medical insurance (bảo hiểm y tế)
3. unemployment insurance (bảo hiểm thất nghiệp)
4. work-related injury insurance (bảo hiểm tai nạn lao động)
5. childbirth insurance (bảo hiểm thai sản)
6. housing accumulation funds (quỹ tiết kiệm nhà ở)

Subscribe
Notify of
guest
2 Comments
Cũ nhất
Mới nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận

Từ vựng tiếng Trung kế toán

Từ vựng tiếng Trung kế toán Kế toán là một ngành nghề quan trọng trong mọi doanh nghiệp, đóng vai trò thiết yếu trong việc quản lý tài chính và đưa ra các quyết định kinh doanh hiệu quả. Nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán là điều kiện tiên quyết để […]

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thập thiện

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thập thiện Thập thiện hay còn gọi là thập thiện nghiệp, thập thiện giới, thập thiện pháp. Thập thiện nghiệp là 10 nghiệp lành, những việc đại nguyện có công đức to lớn nhất mà bất cứ ai, dù là người tu hành, Phật tử hay người thường cũng […]

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thất thánh tài

Từ vựng tiếng Trung chủ đề THẤT THÁNH TÀI Nếu chúng ta biết ứng dụng THẤT THÁNH TÀI vào trong đời sống hằng ngày, thì chúng ta sẽ giàu có và tràn đầy hạnh phúc, không một ai có thể cướp đi được. 七圣财 : Qī shèng cái : THẤT THÁNH TÀI: là bảy tài […]

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bệnh viện

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bệnh viện Khi một trong những cơ quan của cơ thể không vận hành hay suy nhược, bệnh tật về thân sẽ phát sinh. Khi đó, chúng ta cần phải đến bệnh viện để chữa bệnh, giúp cơ thể phục hồi lại trạng thái cân bằng, đưa toàn bộ cơ thể (chứ không chỉ phần bị tổn thương đang bệnh và […]

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phật giáo

Đối với các bạn xem phim Tây Du Ký, hoặc các bộ phim liên quan đến Phật giáo có phụ đề tiếng Trung thì bài viết từ vựng tiếng Trung chủ đề Phật giáo mà tớ đang viết đây sẽ giúp ích ít nhiều. Có lẽ các bạn chưa biết, Phật giáo được chia làm […]

error: Content is protected !!