Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Mua giường
A: 这种床有多宽?多长?
Zhè zhǒng chuáng yǒu duō kuān? Duō cháng ?
Loại giường này rộng bao nhiêu? Dài bao nhiêu?
B: 两米长,一米五宽。
Liǎng mǐ cháng, yì mǐ wǔ kuān.
Dài 2m, rộng 1m5
A: 有比这种宽一些的吗?
Yǒu bǐ zhè zhǒng kuān yìxiē de ma?
Có loại rộng hơn loại này một chút không?
B: 那种是一米六宽。
Nà zhǒng shì yì mǐ liù kuān.
Loại kia là 1m6.