Bài kiểm tra Summary
0 of 3 Câu hỏi completed
Questions:
Thông tin
You have already completed the bài kiểm tra before. Hence you can not start it again.
Bài kiểm tra is loading…
You must sign in or sign up to start the bài kiểm tra.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trên 3 câu hỏi trả lời đúng
Thời gian của bạn:
Thời gian đã hết
Bạn đã đạt 0 trên 0 điểm, (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Điểm trung bình |
|
Điểm của bạn |
|
Chuyên mục
- Not categorized 0%
-
XẾP HẠNG: E
-
XẾP HẠNG: D
-
XẾP HẠNG: C
-
XẾP HẠNG: B
-
XẾP HẠNG: A
Vị trí. | Tên | Đã ghi | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Đã trả lời
- Chính xác
- Không chính xác
-
Câu hỏi 1 of 3
1. Câu hỏi
6 điểmChọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
A. 漏 B. 随时 C. 辞职 D. 待遇 E. 稳定 F. 发愁
Ví dụ: 由于在个人 D 上没谈好,他最后拒绝了这家公司的邀请。
-
A. 漏 B. 随时 C. 辞职 D. 待遇 E. 稳定 F. 发愁
(1)由于在个人 上没谈好,他最后拒绝了这家公司的邀请。
(2)现在,让许多工厂老板 的是有经验的技术工人很难找。
(3)丽丽到家才发现刚买的酸奶中有一袋是 的。
(4)好的,您决定了以后, 都可以给我们打电话。
(5)公司已经接受了他的 请求。
(6)张老师认为王力的成绩一直都很 ,这次考试应该不会有什么问题。
Chính xác / 6 ĐiểmKhông chính xác / 6 Điểm -
-
Câu hỏi 2 of 3
2. Câu hỏi
5 điểmChọn đáp án đúng:
Ví dụ: 听到这个好消息后,我激动的心情久久不能 B。 (A. 冷静 B. 平静)
-
(1)听到这个好消息后,我激动的心情久久不能 。(A. 冷静 B. 平静)
(2)王奶奶说她每天都会锻炼锻炼,身体好了,自己 ,也不给儿女添麻烦。(A. 舒适 B. 舒服)
(3)现在,父母、妻子和孩子都 着他早日学成回国。(A. 盼望 B. 希望)
(4)21世纪是一个信息 、互联网的 。(A. 时代 B. 时刻 )
Chính xác / 5 ĐiểmKhông chính xác / 5 Điểm -
-
Câu hỏi 3 of 3
3. Câu hỏi
8 điểmLiên kết các từ có thể phối hợp
(1)
1. 等待 A. 汽车
2. 驾驶 B. 世界
3. 轮流 C. 机会
4. 拥抱 D. 打扫
(2)
1. 稳定的 A. 江面
2. 舒适的 B. 时刻
3. 平静的 C. 座位
4. 轻松的 D. 水平
Ví dụ: (1) 1 – C
(2) 1 – D
-
(1) 1 – 2 – 3 – 4 –
(2) 1 – 2 – 3 – 4 –
Chính xác / 8 ĐiểmKhông chính xác / 8 Điểm -