Bài kiểm tra Summary
0 of 3 Câu hỏi completed
Questions:
Thông tin
You have already completed the bài kiểm tra before. Hence you can not start it again.
Bài kiểm tra is loading…
You must sign in or sign up to start the bài kiểm tra.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trên 3 câu hỏi trả lời đúng
Thời gian của bạn:
Thời gian đã hết
Bạn đã đạt 0 trên 0 điểm, (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Điểm trung bình |
|
Điểm của bạn |
|
Chuyên mục
- Not categorized 0%
-
XẾP HẠNG: E
-
XẾP HẠNG: D
-
XẾP HẠNG: C
-
XẾP HẠNG: B
-
XẾP HẠNG: A
Vị trí. | Tên | Đã ghi | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Đã trả lời
- Chính xác
- Không chính xác
-
Câu hỏi 1 of 3
1. Câu hỏi
6 điểmĐiền từ thích hợp vào chỗ trống:
A. 把握 B. 发挥 C. 观察 D. 教训 E. 因素 F. 眼睁睁
Ví dụ: 吸取 D 才能避免以后再次发生同样的问题。
-
A. 把握 B. 发挥 C. 观察 D. 教训 E. 因素 F. 眼睁睁
(1)吸取 才能避免以后再次发生同样的问题。
(2)工作压力太大、不能兼顾工作和家庭是影响幸福感的重要 。
(3)希望你在比赛中 好,赛出好成绩!
(4)只有做好准备的人才能 住机会。
(5)你就这样 地看着他摔倒了?!
(6)仔细 周围的大自然,你会发现很多有意思的东西。
Chính xác / 6 ĐiểmKhông chính xác / 6 Điểm -
-
Câu hỏi 2 of 3
2. Câu hỏi
4 điểmChọn đán áp đúng:
Ví dụ: 这几次考试我都考得不太好,觉得有点儿 A 。(A. 灰心 B. 死心)
-
(1)这几次考试我都考得不太好,觉得有点儿 。(A. 灰心 B. 死心)
(2)在国外工作 ,我一直很想念我的家乡和家人。(A. 时期 B. 期间)
(3)如果有变动,请 24小时告诉我。(A. 事先 B. 提前)
(4)你要想清楚,这样做的 很严重!(A. 后果 B. 结果)
Chính xác / 4 ĐiểmKhông chính xác / 4 Điểm -
-
Câu hỏi 3 of 3
3. Câu hỏi
4 điểmChọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:
Ví dụ: C. 你 A 说得这么复杂,我 B 觉得他 C 能 D 听懂。(未必)
-
(1) . 你 A 说得这么复杂,我 B 觉得他 C 能 D 听懂。(未必)
(2) . A 我看,老板没有糟糕的,B 关键 C 你 D 怎样去和他沟通。(在于)
(3) . 在很多 A 家庭中,夫妻 B 同时 C 工作并 D 做家务。(双方)
(4) . 开始学滑雪 A 的时候,我花了很长时间 B 学习 C 怎么停 D 。(下来)
Chính xác / 4 ĐiểmKhông chính xác / 4 Điểm -