1. Động từ 在
在 là động từ. 在 và từ ngữ chỉ vị trí kết hợp làm vị ngữ trong câu, diễn tả nơi chốn, vị trí của người và sự vật. Ví dụ:
Chủ ngữ | Vị ngữ | |
在 | Từ chỉ vị trí/ phương hướng | |
我朋友 | 在 | 学校。 |
我妈妈 | 在 | 家。 |
小狗 | 在 | 椅子下面。 |
2. Đại từ nghi vấn 哪儿
Trong câu hỏi, đại từ nghi vấn 哪儿 được dùng để hỏi vị trí của người và sự vật.
- (1)我的杯子在哪儿?
- (2)你的中国朋友在哪儿?
- (3)小猫在哪儿?
3. Giới từ 在
在 còn là giới từ. Khi 在 làm giới từ, sau nó sẽ có từ ngữ chỉ vị trí, phương hướng, được dùng để giới thiệu địa điểm, nơi chốn xảy ra hành động. Ví dụ:
Chủ ngữ | Vị ngữ | ||
在 | Từ chỉ vị trí/phương hướng | Động từ | |
我 | 在 | 朋友家 | 喝茶。 |
他们 | 在 | 学校 | 看书。 |
我儿子 | 在 | 医院 | 工作。 |
4. Trợ từ nghi vấn 呢 (2)
Trợ từ nghi vấn ” được dùng ở cuối câu để hỏi về vị trí của người, sự vật. Ví dụ:
- (1)我的小猫呢?
- (2)我的杯子呢?
- (3)他在哪儿呢?