gear TÙY CHỈNH

Nghe MP3 trực tuyến giáo trình chuẩn HSK 1

Có lẽ các bạn chưa biết, đến năm 2023 Nhân Trí Việt đã tổng hợp đầy đủ file nghe MP3 trực tuyến của cả bộ Giáo trình chuẩn HSK (18 cuốn). Nhất là file nghe MP3 trực tuyến cho giáo trình chuẩn HSK 1 (Bài học & Bài tập). Tuy nhiên file mp3 của 2 […]

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Mua thuốc cảm

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Mua thuốc cảm A: 您需要点儿什么?Nín xūyào diǎnr shénme?Anh cần gì? B: 我想买点儿治感冒的药。Wǒ xiǎng mǎi diǎnr zhì gǎnmào de yào.Tôi muốn mua một ít thuốc trị cảm. A: 你咳嗽发烧吗?Nǐ késou fāshāo ma?Anh có ho sốt không? B: 没有。Méiyǒu.Không. A: 哦,只是普通感冒。一般的感冒药就可以了。Ò, zhǐshì pǔtōng gǎn mào. Yìbān de gǎnmàoyào jiù kěyǐ le.Ồ, […]

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Mua chậu lô hội

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Mua chậu lô hội A: 请问你这里有茉莉花吗? Qǐngwèn nǐ zhèlǐ yǒu mòlìhuā ma? Xin hỏi, ở chỗ anh có hoa nhài không? B: 有。大盆的二十,小盆的十块。 Yǒu. Dàpénde èrshí, xiǎopénde shíkuài. Có. Chậu to 20 đồng, chậu nhỏ 10 đồng. A: 给我来个小盆的。 Gěi wǒ lái gè xiǎopén de. Cho tôi một cái […]

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Kê thuốc

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Kê thuốc A: 哪儿不舒服? Nǎr bù shūfu? Khó chịu chỗ nào? B: 流鼻涕。 Liú bítì. Chảy nước mũi A: 哦,看来你感冒了。我给你开点儿药吧。 Ò, kàn lái nǐ gǎnmào le. Wǒ gěi nǐ kāi diǎnr yào ba. Ồ, xem ra anh bị cảm rồi. Để tôi kê ít thuốc cho anh nhé. B: […]

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Thể thao

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Thể thao Ảnh minh họa: Virgil van Dijk (Liverpool) A: 你喜欢什么运动? Nǐ xǐhuān shénme yùndòng? Bạn thích môn thể thao nào? B: 我喜欢踢足球。 Wǒ xǐhuān tī zúqiú. Tôi thích đá bóng. A: 別的呢? Bié de ne? Thế còn môn khác? B : 我不但喜欢踢足球,也喜欢打篮球。 Wǒ búdàn xǐhuān tī zúqiú, yě […]

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Xem phim

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Xem phim A: 你对什么感兴趣? Nǐ duì shénme gǎn xìngqù? Bạn có hứng thú với cái gì? B: 我对电影很感兴趣。 Wǒ duì diànyǐng hěn gǎn xìngqù. Tôi có hứng thú với xem phim. A: 那么你常看电影吧? Nàme nǐ cháng kàn diànyǐng ba? Vậy bạn hay xem phim hả? B: 我一有时间就去看电影。 Wǒ yì […]

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Trường học

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Trường học A: 你们学校真大,有多少大学生? Nǐmen xuéxiào zhēn dà, yǒu duōshao dàxuéshēng? Trường của các bạn to thật đấy, có nhiêu sinh viên vậy? B: 现在已有上万的大学生了。 Xiànzài yǐ yǒu shàngwàn de dàxuéshēng le. Bây giờ đã có hàng vạn sinh viên rồi. A: 你们国家的大学都有这么多大学生吗? Nǐmen guójiā de dàxué dōu yǒu […]

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Bị cảm lạnh

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Bị cảm lạnh A: 从今天早上开始,我发烧、头疼、呕吐。 Cóng jīntiān zǎoshang kāishǐ, wǒ fāshāo, tóuténg, ǒutù.Tôi sốt, đau đầu, nôn mửa từ sáng nay. B: 拉肚子吗? Lā dùzi ma?Có đi ngoài không? A: 不拉肚子。 Bù lā dùzi.Không. B: 你得了感冒。回去吃药,注意多喝水。 Nǐ dé le gǎnmào. Huíqù chīyào, zhùyì duō hēshuǐ.Bạn bị cảm lạnh rồi. Về […]

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Bảo tàng Lịch sử

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Bảo tàng lịch sử A: 你去过历史博物馆吗? Nǐ qù guò Lìshǐ Bówùguǎn ma? Bạn đã từng đi Bảo tàng Lịch sử chưa? B: 当然去过,而且不止一次。 Dāngrán qùguò, érqiě bùzhǐ yícì. Đương nhiên từng đi, hơn nữa còn đi nhiều lần. A: 用半天的时间看得完吗? Yòng bàntiān de shíjiān kàn de wán ma? Nửa […]

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Đi du lịch

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Đi du lịch A: 这个假期你打算去哪儿呢? Zhè ge jiàqī nǐ dǎsuan qù nǎr ne? Kỳ nghỉ này em dự định đi đâu nhỉ? B: 你有什么好主意? Nǐ yǒu shénme hǎo zhǔyi? Anh có ý tưởng gì hay? A: 这儿有旅游手册,你看看吧。 Zhèr yǒu lǚyóu shǒucè, nǐ kànkan ba. Ở đây có sổ tay […]

error: Content is protected !!