Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Bị cảm lạnh
A: 从今天早上开始,我发烧、头疼、呕吐。
Cóng jīntiān zǎoshang kāishǐ, wǒ fāshāo, tóuténg, ǒutù.
Tôi sốt, đau đầu, nôn mửa từ sáng nay.
B: 拉肚子吗?
Lā dùzi ma?
Có đi ngoài không?
A: 不拉肚子。
Bù lā dùzi.
Không.
B: 你得了感冒。回去吃药,注意多喝水。
Nǐ dé le gǎnmào. Huíqù chīyào, zhùyì duō hēshuǐ.
Bạn bị cảm lạnh rồi. Về uống thuốc, chú ý uống nhiều nước.
Subscribe
Đăng nhập với
Đăng nhập
Tôi cho phép tạo một tài khoản
Khi bạn đăng nhập lần đầu tiên bằng nút Đăng nhập xã hội, chúng tôi thu thập thông tin hồ sơ công khai tài khoản của bạn do nhà cung cấp Đăng nhập xã hội chia sẻ, dựa trên cài đặt quyền riêng tư của bạn. Chúng tôi cũng lấy địa chỉ email của bạn để tự động tạo tài khoản cho bạn trên trang web của chúng tôi. Khi tài khoản của bạn được tạo, bạn sẽ đăng nhập vào tài khoản này.
Không đồng ýĐồng ý
Đăng nhập với
Tôi cho phép tạo một tài khoản
Khi bạn đăng nhập lần đầu tiên bằng nút Đăng nhập xã hội, chúng tôi thu thập thông tin hồ sơ công khai tài khoản của bạn do nhà cung cấp Đăng nhập xã hội chia sẻ, dựa trên cài đặt quyền riêng tư của bạn. Chúng tôi cũng lấy địa chỉ email của bạn để tự động tạo tài khoản cho bạn trên trang web của chúng tôi. Khi tài khoản của bạn được tạo, bạn sẽ đăng nhập vào tài khoản này.
Không đồng ýĐồng ý
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận