Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Mua thuốc cảm

Quốc Hùng Nguyễn
7 Tháng Hai, 2023

share Share

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Mua thuốc cảm

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày Mua thuốc cảm.

A: 您需要点儿什么?
Nín xūyào diǎnr shénme?
Anh cần gì?

B: 我想买点儿治感冒的药。
Wǒ xiǎng mǎi diǎnr zhì gǎnmào de yào.
Tôi muốn mua một ít thuốc trị cảm.

A: 你咳嗽发烧吗?
Nǐ késou fāshāo ma?
Anh có ho sốt không?

B: 没有。
Méiyǒu.
Không.

A: 哦,只是普通感冒。一般的感冒药就可以了。
Ò, zhǐshì pǔtōng gǎn mào. Yìbān de gǎnmàoyào jiù kěyǐ le.
Ồ, chỉ là cảm thông thường. Thuốc cảm bình thường là được rồi.


B: 谢谢。
Xièxie.
Cảm ơn.

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Mua chậu lô hội

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Mua chậu lô hội A: 请问你这里有茉莉花吗? Qǐngwèn nǐ zhèlǐ yǒu mòlìhuā ma? Xin hỏi, ở chỗ anh có hoa nhài không? B: 有。大盆的二十,小盆的十块。 Yǒu. Dàpénde èrshí, xiǎopénde shíkuài. Có. Chậu to 20 đồng, chậu nhỏ 10 đồng. A: 给我来个小盆的。 Gěi wǒ lái gè xiǎopén de. Cho tôi một cái […]

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Kê thuốc

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Kê thuốc A: 哪儿不舒服? Nǎr bù shūfu? Khó chịu chỗ nào? B: 流鼻涕。 Liú bítì. Chảy nước mũi A: 哦,看来你感冒了。我给你开点儿药吧。 Ò, kàn lái nǐ gǎnmào le. Wǒ gěi nǐ kāi diǎnr yào ba. Ồ, xem ra anh bị cảm rồi. Để tôi kê ít thuốc cho anh nhé. B: […]

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Thể thao

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Thể thao Ảnh minh họa: Virgil van Dijk (Liverpool) A: 你喜欢什么运动? Nǐ xǐhuān shénme yùndòng? Bạn thích môn thể thao nào? B: 我喜欢踢足球。 Wǒ xǐhuān tī zúqiú. Tôi thích đá bóng. A: 別的呢? Bié de ne? Thế còn môn khác? B : 我不但喜欢踢足球,也喜欢打篮球。 Wǒ búdàn xǐhuān tī zúqiú, yě […]

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Xem phim

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Xem phim A: 你对什么感兴趣? Nǐ duì shénme gǎn xìngqù? Bạn có hứng thú với cái gì? B: 我对电影很感兴趣。 Wǒ duì diànyǐng hěn gǎn xìngqù. Tôi có hứng thú với xem phim. A: 那么你常看电影吧? Nàme nǐ cháng kàn diànyǐng ba? Vậy bạn hay xem phim hả? B: 我一有时间就去看电影。 Wǒ yì […]

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Trường học

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Trường học A: 你们学校真大,有多少大学生? Nǐmen xuéxiào zhēn dà, yǒu duōshao dàxuéshēng? Trường của các bạn to thật đấy, có nhiêu sinh viên vậy? B: 现在已有上万的大学生了。 Xiànzài yǐ yǒu shàngwàn de dàxuéshēng le. Bây giờ đã có hàng vạn sinh viên rồi. A: 你们国家的大学都有这么多大学生吗? Nǐmen guójiā de dàxué dōu yǒu […]

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Bị cảm lạnh

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Bị cảm lạnh A: 从今天早上开始,我发烧、头疼、呕吐。 Cóng jīntiān zǎoshang kāishǐ, wǒ fāshāo, tóuténg, ǒutù.Tôi sốt, đau đầu, nôn mửa từ sáng nay. B: 拉肚子吗? Lā dùzi ma?Có đi ngoài không? A: 不拉肚子。 Bù lā dùzi.Không. B: 你得了感冒。回去吃药,注意多喝水。 Nǐ dé le gǎnmào. Huíqù chīyào, zhùyì duō hēshuǐ.Bạn bị cảm lạnh rồi. Về […]

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Bảo tàng Lịch sử

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Bảo tàng lịch sử A: 你去过历史博物馆吗? Nǐ qù guò Lìshǐ Bówùguǎn ma? Bạn đã từng đi Bảo tàng Lịch sử chưa? B: 当然去过,而且不止一次。 Dāngrán qùguò, érqiě bùzhǐ yícì. Đương nhiên từng đi, hơn nữa còn đi nhiều lần. A: 用半天的时间看得完吗? Yòng bàntiān de shíjiān kàn de wán ma? Nửa […]

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Đi du lịch

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Đi du lịch A: 这个假期你打算去哪儿呢? Zhè ge jiàqī nǐ dǎsuan qù nǎr ne? Kỳ nghỉ này em dự định đi đâu nhỉ? B: 你有什么好主意? Nǐ yǒu shénme hǎo zhǔyi? Anh có ý tưởng gì hay? A: 这儿有旅游手册,你看看吧。 Zhèr yǒu lǚyóu shǒucè, nǐ kànkan ba. Ở đây có sổ tay […]

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Vợ ốm

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Vợ ốm A: 怎么这么冷?请帮我把毛毯盖上吧! Zěnme zhème lěng? Qǐng bāng wǒ bǎ máotǎn gài shang ba! Sao lại lạnh thế này? Anh đắp chăn bông giúp em với. B: 好。要不要陪你去医院看看? Hǎo. Yào bu yào péi nǐ qù yīyuàn kànkan? Ok. Có cần anh đưa em đi bệnh viện khám không? […]

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Mua giường

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày: Mua giường A: 这种床有多宽?多长? Zhè zhǒng chuáng yǒu duō kuān? Duō cháng ? Loại giường này rộng bao nhiêu? Dài bao nhiêu? B: 两米长,一米五宽。 Liǎng mǐ cháng, yì mǐ wǔ kuān. Dài 2m, rộng 1m5 A: 有比这种宽一些的吗? Yǒu bǐ zhè zhǒng kuān yìxiē de ma? Có loại rộng hơn […]

error: Content is protected !!