Bài kiểm tra Summary
0 of 3 Câu hỏi completed
Questions:
Thông tin
You have already completed the bài kiểm tra before. Hence you can not start it again.
Bài kiểm tra is loading…
You must sign in or sign up to start the bài kiểm tra.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trên 3 câu hỏi trả lời đúng
Thời gian của bạn:
Thời gian đã hết
Bạn đã đạt 0 trên 0 điểm, (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Điểm trung bình |
|
Điểm của bạn |
|
Chuyên mục
- Not categorized 0%
-
XẾP HẠNG: E
-
XẾP HẠNG: D
-
XẾP HẠNG: C
-
XẾP HẠNG: B
-
XẾP HẠNG: A
Vị trí. | Tên | Đã ghi | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Đã trả lời
- Chính xác
- Không chính xác
-
Câu hỏi 1 of 3
1. Câu hỏi
6 điểmĐiền từ thích hợp vào chỗ trống
A. 赶紧 B. 无奈 C. 制造 D. 果然 E. 伤害 F. 此外
Ví dụ: 还真让你说对了,他 D 还不知道这件事。
-
A. 赶紧 B. 无奈 C. 制造 D. 果然 E. 伤害 F. 此外
(1)还真让你说对了,他 还不知道这件事。
(2)两岁的果果是我们家最能 麻烦的人。
(3)姑娘脸上表现出很 的样子。
(4)他喜欢音乐、电影、运动, 还喜欢旅行。
(5)不用送了, 回去吧,家里还有别的客人呢。
(6)经常熬夜对身体的 极大。
Chính xác / 6 ĐiểmKhông chính xác / 6 Điểm -
-
Câu hỏi 2 of 3
2. Câu hỏi
4 điểmChọn đáp án đúng
Ví dụ: 人的思想感情是非常丰富的,有些是无法用语言准确 B 的。 A. 表示 B. 表达
-
(1)人的思想感情是非常丰富的,有些是无法用语言准确 的。 (A. 表示 B. 表达)
(2)你 给他回个电话,他好像有什么急事找你。 (A. 急忙 B. 赶紧)
(3)今天是不可能了,你 安排一个时间见面吧。(A. 此外 B. 另外)
(4)明星的影响力 不一般。(A. 果然 B. 居然)
Chính xác / 4 ĐiểmKhông chính xác / 4 Điểm -
-
Câu hỏi 3 of 3
3. Câu hỏi
4 điểmChọn vị trí đúng của từ trong ngoặc
Ví dụ: C. 你的担心不是 A 没有 B 道理的,今天李阳 C 没有 D 通过面试。(果然)
-
(1) . 你的担心不是 A 没有 B 道理的,今天李阳 C 没有 D 通过面试。 (果然)
(2) . A 学院 B 所有的 C 老师同学都在议论 D 这件事。 (整个)
(3) . A 路上的人 B 他着急,拉住 C 他的马,阻止 D 他说:“方向错了。” (替)
(4) . 忽然,他 A 看见小木屋的方向 B 升起了黑烟,C 他 D 跑过去看。 (急忙)
Chính xác / 4 ĐiểmKhông chính xác / 4 Điểm -