Bài kiểm tra Summary
0 of 3 Câu hỏi completed
Questions:
Thông tin
You have already completed the bài kiểm tra before. Hence you can not start it again.
Bài kiểm tra is loading…
You must sign in or sign up to start the bài kiểm tra.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trên 3 câu hỏi trả lời đúng
Thời gian của bạn:
Thời gian đã hết
Bạn đã đạt 0 trên 0 điểm, (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Điểm trung bình |
|
Điểm của bạn |
|
Chuyên mục
- Not categorized 0%
-
XẾP HẠNG: E
-
XẾP HẠNG: D
-
XẾP HẠNG: C
-
XẾP HẠNG: B
-
XẾP HẠNG: A
Vị trí. | Tên | Đã ghi | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Đã trả lời
- Chính xác
- Không chính xác
-
Câu hỏi 1 of 3
1. Câu hỏi
6 điểmĐiền từ thích hợp vào chỗ trống:
A. 于 B. 为 C. 充满 D. 从而 E. 产生 F. 描写
Ví dụ: 这首诗主要 F 了一对年轻人的恋爱经历。
-
A. 于 B. 为 C. 充满 D. 从而 E. 产生 F. 描写
(1)这首诗主要 了一对年轻人的恋爱经历。
(2)新产品很受顾客欢迎,使我对公司的未来 信心。
(3)我担心长期吃这种药会对身体 不好的影响。
(4)办公室让我通知你明天下午的活动改 下周一了。
(5)刘经理毕业 北京大学经济学院。
(6)换一个角度考虑,也许正好就能发现问题的关键, 找到解决问题的答案。
Chính xác / 6 ĐiểmKhông chính xác / 6 Điểm -
-
Câu hỏi 2 of 3
2. Câu hỏi
4 điểmChọn đáp án đúng:
Ví dụ: B 是五点,再过一刻钟小明就放学了。 (A. 如今 B. 现在)
-
(1) 是五点,再过一刻钟小明就放学了。 (A. 如今 B. 现在)
(2)严芳长得不是 漂亮,但仔细看却很有味道。(A. 特别 B. 独特)
(3)我这次来是想当面向你表示 的。 (A. 感谢 B. 感激)
(4)护士小姐 女儿很勇敢,本来很怕打针的她这次竟然没哭。 (A. 赞美 B. 表扬)
Chính xác / 4 ĐiểmKhông chính xác / 4 Điểm -
-
Câu hỏi 3 of 3
3. Câu hỏi
8 điểmLiên kết các từ có thể phối hợp:
(1) (2) 1. 打 A. 光 2. 碰 B. 活
3. 救 C. 晕
4. 抢 D. 见
1. 悠久的 A. 性格 2. 善良的 B. 文化
3. 独特的 C. 农村
4. 广大的 D. 味道
Ví dụ: (1) 1 – {C}
-
(1) 1 – ; 2 – ; 3 – ; 4 –
(2) 1 – ; 2 – ; 3 – ; 4 –
Chính xác / 8 ĐiểmKhông chính xác / 8 Điểm -