Bài kiểm tra Summary
0 of 3 Câu hỏi completed
Questions:
Thông tin
You have already completed the bài kiểm tra before. Hence you can not start it again.
Bài kiểm tra is loading…
You must sign in or sign up to start the bài kiểm tra.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trên 3 câu hỏi trả lời đúng
Thời gian của bạn:
Thời gian đã hết
Bạn đã đạt 0 trên 0 điểm, (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Điểm trung bình |
|
Điểm của bạn |
|
Chuyên mục
- Not categorized 0%
-
XẾP HẠNG: E
-
XẾP HẠNG: D
-
XẾP HẠNG: C
-
XẾP HẠNG: B
-
XẾP HẠNG: A
Vị trí. | Tên | Đã ghi | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Đã trả lời
- Chính xác
- Không chính xác
-
Câu hỏi 1 of 3
1. Câu hỏi
6 điểmĐiền từ thích hợp vào chỗ trống
A. 度过 B. 集中 C. 体会 D. 推荐 E. 运用 F. 争取
Ví dụ: 我刚开始学滑雪的时候,最大的 C 就是要放松,越紧张越容易摔倒。
-
A. 度过 B. 集中 C. 体会 D. 推荐 E. 运用 F. 争取
(1)我刚开始学滑雪的时候,最大的 就是要放松,越紧张越容易摔倒。
(2)学知识不能死记硬背,要懂得灵活地 。
(3)你复习时要 注意力,效果才会好。
(4)一些现代营养学专家常常向大家 “餐餐有蔬菜,每天有水果”。
(5)我在外公外婆身边 了美好的童年。
(6)机会要靠自己去 。
Chính xác / 6 ĐiểmKhông chính xác / 6 Điểm -
-
Câu hỏi 2 of 3
2. Câu hỏi
4 điểmChọn đáp án đúng:
Ví dụ: 大家要迅速地熟悉新产品, B 更好地向顾客推广。 (A. 用 B. 以)
-
(1)大家要迅速地熟悉新产品, 更好地向顾客推广。(A. 用 B. 以)
(2)这次旅行给我留下了 的印象。(A. 深 B. 深刻)
(3)这部电影很 ,我觉得没必要去看。(A. 平常 B. 平时)
(4)他被 为本校今年的十大“优秀毕业生”之一。(A. 评价 B. 评)
Chính xác / 4 ĐiểmKhông chính xác / 4 Điểm -
-
Câu hỏi 3 of 3
3. Câu hỏi
4 điểmChọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc
Ví dụ: B. 事情 A 发生后,领导 B 采取了 C 措施,D 积极应对。 (迅速)
-
(1) . 事情 A 发生后,领导 B 采取了 C 措施,D 积极应对。 (迅速)
(2) . A 三加五 B 是 C 八吗? (等于)
(3) . 十几年 A 过去了,B 她 C 那么 D 美丽。 (依然)
(4) . A 我 B 多 C 花点儿钱,D 也要买一个质量好点儿的。(宁可)
Chính xác / 4 ĐiểmKhông chính xác / 4 Điểm -