Bài kiểm tra Summary
0 of 3 Câu hỏi completed
Questions:
Thông tin
You have already completed the bài kiểm tra before. Hence you can not start it again.
Bài kiểm tra is loading…
You must sign in or sign up to start the bài kiểm tra.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trên 3 câu hỏi trả lời đúng
Thời gian của bạn:
Thời gian đã hết
Bạn đã đạt 0 trên 0 điểm, (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Điểm trung bình |
|
Điểm của bạn |
|
Chuyên mục
- Not categorized 0%
-
XẾP HẠNG: E
-
XẾP HẠNG: D
-
XẾP HẠNG: C
-
XẾP HẠNG: B
-
XẾP HẠNG: A
Vị trí. | Tên | Đã ghi | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Đã trả lời
- Chính xác
- Không chính xác
-
Câu hỏi 1 of 3
1. Câu hỏi
6 điểmĐiền từ thích hợp vào chỗ trống:
A. 宝贵 B. 阻止 C. 善于 D. 独立 E. 挑战 F. 糊涂
Ví dụ: 我见朋友的小孩怎么也打不开房门,就想帮他,却被朋友 B 了。
-
A. 宝贵 B. 阻止 C. 善于 D. 独立 E. 挑战 F. 糊涂
(1)我见朋友的小孩怎么也打不开房门,就想帮他,却被朋友 了。
(2)任何经验都是 的,但并不是任何时候都是有效的。
(3)社会上的成功人士,有不少都 记住别人的名字。
(4)你这脑子可真 ,银行卡的密码怎么能忘了呢?
(5)跳伞运动以自身的惊险和 性,被世人称为“勇敢者的运动”。
(6)家长应尽量创造一个能让孩子 生活和学习的环境。
Chính xác / 6 ĐiểmKhông chính xác / 6 Điểm -
-
Câu hỏi 2 of 3
2. Câu hỏi
4 điểmChọn đáp án đúng
Ví dụ: 我 A 以为这一生我只能做一个普普通通的工人了。 (A. 曾经 B. 已经)
-
(1)我 以为这一生我只能做一个普普通通的工人了。(A. 曾经 B. 已经)
(2)师傅,最近我这车出了点儿 ,空调总是不太凉。(A. 缺点 B. 毛病)
(3)父母给我讲了许多做人的 ,对我的影响很大。(A. 理论 B. 道理)
(4)我相信这样的安排他是 不会同意的。(A. 绝对 B. 完全)
Chính xác / 4 ĐiểmKhông chính xác / 4 Điểm -
-
Câu hỏi 3 of 3
3. Câu hỏi
8 điểmNối các từ ngữ có thể phối hợp
(1) (2) 1. 克服 A. 战争 1. 危急的 A. 时间 2. 下 B. 毛病 2. 糊涂的 B. 道理 3. 具备 C. 命令 3. 宝贵的 C. 经理 4. 阻止 D. 资格 4. 抽象的 D. 形势 Ví dụ: (1) 1 – B
-
(1) 1 – , 2 – , 3 – , 4 –
(2) 1 – , 2 – , 3 – , 4 –
Chính xác / 8 ĐiểmKhông chính xác / 8 Điểm -