Bài kiểm tra Summary
0 of 3 Câu hỏi completed
Questions:
Thông tin
You have already completed the bài kiểm tra before. Hence you can not start it again.
Bài kiểm tra is loading…
You must sign in or sign up to start the bài kiểm tra.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trên 3 câu hỏi trả lời đúng
Thời gian của bạn:
Thời gian đã hết
Bạn đã đạt 0 trên 0 điểm, (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Điểm trung bình |
|
Điểm của bạn |
|
Chuyên mục
- Not categorized 0%
-
XẾP HẠNG: E
-
XẾP HẠNG: D
-
XẾP HẠNG: C
-
XẾP HẠNG: B
-
XẾP HẠNG: A
Vị trí. | Tên | Đã ghi | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Đã trả lời
- Chính xác
- Không chính xác
-
Câu hỏi 1 of 3
1. Câu hỏi
6 điểmĐiền từ thích hợp vào chỗ trống
A. 浓 B. 广泛 C. 具备 D. 矛盾 E. 日常 F. 组合
Ví dụ: 现在的手机都 C 很多功能,不再只是个打电话的工具。
-
A. 浓 B. 广泛 C. 具备 D. 矛盾 E. 日常 F. 组合
(1)现在的手机都 很多功能,不再只是个打电话的工具。
(2)刚开始学中文的时候,我学的主要是一些 用语。
(3)今天雾很 ,对面的建筑都看不清了。
(4)这个问题需要进行 调查,然后才能做出决定。
(5)这本书是由三个部分 起来的。
(6)老人家里有两个儿子,他们常常闹 。
Chính xác / 6 ĐiểmKhông chính xác / 6 Điểm -
-
Câu hỏi 2 of 3
2. Câu hỏi
4 điểmChọn đáp án đúng:
Ví dụ: 手机已经成为人们生活中的重要 A 部分。 ( A. 组成 B. 组合)
-
(1)手机已经成为人们生活中的重要 部分。 (A. 组成 B. 组合)
(2)他的兴趣爱好非常 ,跟谁都能聊到一块儿。(A. 广大 B. 广泛)
(3)他坚持锻炼, 身体很好。(A. 因而 B. 反而)
(4)是那位工程师 我把机器安装在这儿。 (A. 令 B. 让)
Chính xác / 4 ĐiểmKhông chính xác / 4 Điểm -
-
Câu hỏi 3 of 3
3. Câu hỏi
8 điểmNối các từ ngữ có thể phối hợp
(1) (2) 1. 产生 A. 客人 1. 充分的 A. 日子 2. 接待 B. 家庭 2. 广泛的 B. 样式 3. 创造 C. 矛盾 3. 幸福的 C. 准备 4. 组成 D. 条件 4. 固定的 D. 兴趣 Ví dụ: (1) 1 – C
-
(1) 1 – , 2 – , 3 – , 4 –
(2) 1 – , 2 – , 3 – , 4 –
Chính xác / 8 ĐiểmKhông chính xác / 8 Điểm -