Bài kiểm tra Summary
0 of 3 Câu hỏi completed
Questions:
Thông tin
You have already completed the bài kiểm tra before. Hence you can not start it again.
Bài kiểm tra is loading…
You must sign in or sign up to start the bài kiểm tra.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trên 3 câu hỏi trả lời đúng
Thời gian của bạn:
Thời gian đã hết
Bạn đã đạt 0 trên 0 điểm, (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Điểm trung bình |
|
Điểm của bạn |
|
Chuyên mục
- Not categorized 0%
-
XẾP HẠNG: E
-
XẾP HẠNG: D
-
XẾP HẠNG: C
-
XẾP HẠNG: B
-
XẾP HẠNG: A
Vị trí. | Tên | Đã ghi | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Đã trả lời
- Chính xác
- Không chính xác
-
Câu hỏi 1 of 3
1. Câu hỏi
6 điểmChọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
A. 所 B. 享受 C. 导致 D. 过渡 E. 必要 F. 规律
Ví dụ: 在婚姻问题上,听听父母的意见还是很有 E 的。
-
A. 所 B. 享受 C. 导致 D. 过渡 E. 必要 F. 规律
(1)在婚姻问题上,听听父母的意见还是很有 的。
(2)由于近一个月来没有降水, 河水水位持续下降。
(3)正如你 估计的那样,李岩确实改变了主意。
(4)擦擦办公桌,整理一下文件,这些都可以让你从放松的休息状态自然 到工作状态。
(5)生命在于运动,有 的运动对于身体健康大有好处。
(6)为了 轻松的生活,夫妻俩决定把家搬到这个安静的小镇。
Chính xác / 6 ĐiểmKhông chính xác / 6 Điểm -
-
Câu hỏi 2 of 3
2. Câu hỏi
4 điểmChọn đáp án đúng:
Ví dụ: 实验失败了没关系,打起 {B} 从头再来。 (A. 情绪 B. 精神)
-
(1)实验失败了没关系,打起 从头再来。 (A. 情绪 B. 精神)
(2)每晚抽出点儿时间用来阅读、学习,坚持 年之后,成功就会向你招手。 (A. 来 B. 数)
(3)作为孩子的父母,我们当然 他能成为一个有用的人才。 (A. 愿望 B. 希望)
(4)他的行为已经严重 到了社会安全。 (A. 危害 B. 伤害)
Chính xác / 4 ĐiểmKhông chính xác / 4 Điểm -
-
Câu hỏi 3 of 3
3. Câu hỏi
8 điểmLiên kết các từ ngữ có thể phối hợp
(1) (2) 1. 享受 A. 灾害 1. 满足 A. 传统 2. 导致 B. 社会 2. 稳定 B. 精神 3. 危害 C. 麻烦 3. 集中 C. 愿望 4. 避免 D. 音乐 4. 重视 D. 情绪 Ví dụ (1) 1- D
-
(1) 1- , 2 – , 3 – , 4 –
(2) 1- , 2 – , 3 – , 4 –
Chính xác / 8 ĐiểmKhông chính xác / 8 Điểm -