Bài kiểm tra Summary
0 of 3 Câu hỏi completed
Questions:
Thông tin
You have already completed the bài kiểm tra before. Hence you can not start it again.
Bài kiểm tra is loading…
You must sign in or sign up to start the bài kiểm tra.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trên 3 câu hỏi trả lời đúng
Thời gian của bạn:
Thời gian đã hết
Bạn đã đạt 0 trên 0 điểm, (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Điểm trung bình |
|
Điểm của bạn |
|
Chuyên mục
- Not categorized 0%
-
XẾP HẠNG: E
-
XẾP HẠNG: D
-
XẾP HẠNG: C
-
XẾP HẠNG: B
-
XẾP HẠNG: A
Vị trí. | Tên | Đã ghi | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Đã trả lời
- Chính xác
- Không chính xác
-
Câu hỏi 1 of 3
1. Câu hỏi
7 điểmĐiền từ thích hợp vào chỗ trống:
A. 闯 B. 操心 C. 承担 D. 勇气 E. 建设 G. 温柔
Ví dụ: 别怕困难,鼓起 D ,你一定能成功!
-
A. 闯 B1. 操 B2. 心 C. 承担 D. 勇气 E. 建设 G. 温柔
(1)别怕困难,鼓起 ,你一定能成功!
(2)大家都很羡慕他有个 体贴的妻子。
(3)昨天开车时精力不集中, 了红灯。
(4)父母为我们 了一辈子 ,现在该享福了。
(5)毕业后我希望回去 我的国家。
(6)这次活动的费用将由学校统一 。
Chính xác / 7 ĐiểmKhông chính xác / 7 Điểm -
-
Câu hỏi 2 of 3
2. Câu hỏi
4 điểmChọn đáp án đúng
Ví dụ: 该准备的我们都已经准备了,你这么做完全是 A 的。(A. 多余 B. 过分 )
-
(1)该准备的我们都已经准备了,你这么做完全是 的。(A. 多余 B. 过分 )
(2)表面上弱小的人,很可能拥有你想象不到的巨大 。(A. 精力 B. 力量)
(3)心理学家发现,性格 的人的生活比其他人更丰富。(A. 热烈 B. 热情)
(4)我觉得他这并不是对你好,只是 你。(A. 用 B. 利用)
Chính xác / 4 ĐiểmKhông chính xác / 4 Điểm -
-
Câu hỏi 3 of 3
3. Câu hỏi
4 điểmChọn vị trí đúng cho từ trong ngoặc
Ví dụ: {D}. 我都已经 A 安排 B 好了,你别 C 瞎 D 了!(操心)
-
(1) . 我都已经 A 安排 B 好了,你别 C 瞎 D 了!(操心)
(2) . 看了她的舞蹈,大家都 A 鼓 B 起 C 来 D。(掌)
(3) . A 他 B 下班后的 C 时间参加 D 专业培训。(利用)
(4) . 我会 A 最大的 B 力量 C 来 D 帮助你。(尽)
Chính xác / 4 ĐiểmKhông chính xác / 4 Điểm -