Bài kiểm tra Summary
0 of 3 Câu hỏi completed
Questions:
Thông tin
You have already completed the bài kiểm tra before. Hence you can not start it again.
Bài kiểm tra is loading…
You must sign in or sign up to start the bài kiểm tra.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trên 3 câu hỏi trả lời đúng
Thời gian của bạn:
Thời gian đã hết
Bạn đã đạt 0 trên 0 điểm, (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Điểm trung bình |
|
Điểm của bạn |
|
Chuyên mục
- Not categorized 0%
-
XẾP HẠNG: E
-
XẾP HẠNG: D
-
XẾP HẠNG: C
-
XẾP HẠNG: B
-
XẾP HẠNG: A
Vị trí. | Tên | Đã ghi | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Đã trả lời
- Chính xác
- Không chính xác
-
Câu hỏi 1 of 3
1. Câu hỏi
6 điểmĐiền từ thích hợp vào chỗ trống:
A. 沉默 B. 能干 C. 沟通 D. 陌生 E. 刻苦 F. 建立
Ví dụ: 公司已与这家银行 F 起了良好的业务关系。
-
A. 沉默 B. 能干 C. 沟通 D. 陌生 E. 刻苦 F. 建立
(1)公司已与这家银行 起了良好的业务关系。
(2)妈妈在电话那端 了一会儿说:“真抱歉!我差点儿忘了。”
(3)经过 训练,她终于成为了我们的第一批女飞行员。
(4)喜欢篮球的观众对姚明这个名字一定不会 。
(5)你跟幼儿园的老师 一下,看看到底是什么原因。
(6)那个小姑娘既 又漂亮。
Chính xác / 6 ĐiểmKhông chính xác / 6 Điểm -
-
Câu hỏi 2 of 3
2. Câu hỏi
4 điểmChọn đáp án đúng:
Ví dụ: 我儿子要是能这样懂 A ,该有多么好啊!(A. 规矩 B. 规定)
-
(1)我儿子要是能这样懂 ,该有多么好啊!(A. 规矩 B. 规定)
(2) 了吴县长,咱不用出村就把苹果都卖了。(A. 幸亏 B. 多亏)
(3)我给他打电话的 是看他回来了没有。(A. 目标 B. 目的)
(4)他的建议一提出,就得到了大家的 认可。 (A. 一致 B. 一样)
Chính xác / 4 ĐiểmKhông chính xác / 4 Điểm -
-
Câu hỏi 3 of 3
3. Câu hỏi
8 điểm(1) (2) 1. 征求 A. 宴会 1. 一致的 A. 单位 2. 面临 B. 经理 2. 精彩的 B. 讲座 3. 出席 C. 意见 3. 陌生的 C. 主席 4. 担任 D. 危机 4. 能干的 D. 结论 Ví dụ: (1) 1 – C
-
(1) 1 – , 2 – , 3 – , 4 –
(2) 1 – , 2 – , 3 – , 4 –
Chính xác / 8 ĐiểmKhông chính xác / 8 Điểm -