Muốn vượt qua kỳ thi HSK 5 với điểm số cao, chỉ học bảng từ vựng thì chưa đủ, bạn cần phải nắm vững ngữ pháp HSK 5. Bởi vì, đề thi HSK 5 có phần viết đoạn văn khoảng 80 chữ. Nếu bạn sử dụng một số từ dùng trong khẩu ngữ để viết đoạn văn, sẽ không đạt điểm cao. Bên cạnh đó, có các cặp từ nhìn sơ sơ tưởng là nghĩa giống nhau, nhưng cách biểu đạt lại khác nhau rất nhiều, nếu bạn chọn sai từ cũng không được điểm tối đa.
TẢI VỀ
Trở lại 1 - Phần 1 2 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 2 3 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 3 4 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 4 5 - Phần 5 6 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 6 7 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 7 8 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 8 9 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 9 10 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 10 11 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 11 12 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 12 13 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 13 14 - Phần 14 15 - Phần 15 16 - Phần 16 17 - Phần 17 18 - Phần 18 19 - Phần 19 20 - Phần 20 21 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 21 22 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 22 23 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 23 24 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 24 25 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 25 26 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 26 27 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 27 28 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 28 29 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 29 30 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 30 31 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 31 32 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 32 33 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 33 34 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 34 35 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 35 36 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 36
Tiếp
Ngữ pháp HSK 5 Phần 12 1. 以及
liên từ, dùng để nối cụm từ hoặc từ có quan hệ ngang bằng nhau, liên kết thành phần thường có sự phân biệt trước sau hoặc sự phân biệt chủ yếu và thứ yếu. Ví dụ:
吃饭时不要用筷子敲打碗,盘子以及桌面。
学校的领导,教师以及一些学生代表观看了演出。
·····由于中国互联网的用户数量以及市场成熟程度等都低于发达国家,在产品创新上难有领导地位,······
2. 程度
danh từ, chỉ trình độ, mức độ hoặc cấp độ mà ở một vài phương diện đã đạt được .Ví dụ:
·····由于中国互联网的用户数量以及市场成熟程度等都低于发达国家,在产品创新上难有领导地位,······
问题已经发展到了十分严重的程度。
在很大程度上,一个人的未来取决于他所受的教育。
3. Phân biệt 发达 và 发展
发达
发展
Giống
Ý nghĩa có liên quan, nhưng thường không thể dùng thay thế cho nhau.
Khác
1. Tính từ
1. Động từ
如:这个城市的经济不太发达。
如:这个城市正在大力发展经济。
2. Mô tả trình độ phát triển rất cao
2. Chỉ sự biến hóa, thay đổi của sự vật.
如:由于中国互联网的用户数量以及市场成熟程度等都低于发达国家,在产品创新上难有领导地位。
如:中国还是一个发展中国家。
Trở lại 1 - Phần 1 2 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 2 3 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 3 4 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 4 5 - Phần 5 6 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 6 7 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 7 8 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 8 9 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 9 10 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 10 11 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 11 12 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 12 13 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 13 14 - Phần 14 15 - Phần 15 16 - Phần 16 17 - Phần 17 18 - Phần 18 19 - Phần 19 20 - Phần 20 21 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 21 22 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 22 23 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 23 24 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 24 25 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 25 26 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 26 27 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 27 28 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 28 29 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 29 30 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 30 31 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 31 32 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 32 33 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 33 34 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 34 35 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 35 36 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 36
Tiếp