Trang chủ 2019

Lưu trữ

Bài học 4 – 在饭馆儿

0
课文:在饭馆儿 经理:您好!您找谁? 客人:你们这儿是不是有一个又年轻又漂亮的服务员? 经理:我们这儿年轻,漂亮的服务员有很多。 客人:她工作又认真又热情。 经理:您能再说说吗? 客人:她总是笑着跟客人说话。 经理:啊,我知道了,你说的是李小美吧? 生词 年轻 niánqīng tính từ trẻ tuổi 认真 rènzhēn tính từ nghiêm túc, chăm chỉ 客人 kèrén danh từ khách, khách hàng 李小美 lǐxiǎoměi tên người Lý Tiểu Mỹ 拼音 Jīnglǐ: Nín hǎo! Nín zhǎo shéi? Kèrén: Nǐmen zhè'er shì bùshì yǒu yīgè...

Bài học 3 – 在超市门口

0
课文:在超市门口 小刚:我有点儿饿了,我们进超市买点儿东西吧。 小丽:好啊,这家超市的蛋糕又便宜又好吃,一块只要2.99 元。 小刚:我们买两块儿,回家吃着蛋糕看电视,怎么样? 小丽:好啊,我再去买一些喝的。 小刚:喝着咖啡吃蛋糕,太好了! 生词 饿 è tính từ đói 超市 chāoshì danh từ siêu thị 蛋糕 dàngāo danh từ bánh kem 拼音 Xiǎo gāng: Wǒ yǒudiǎn er èle, wǒmen jìn chāoshì mǎidiǎn er dōngxī ba. Xiǎo lì: Hǎo a, zhè jiā...

Bài học 2 – 在教室

0
课文:在教室 小丽:你觉得小红怎么样? 同学:她又聪明又热情,也很努力。 小丽:我看她总是笑着回答老师的问题。 同学:她对每个人都笑,他常常对我笑。 小丽:你是不是喜欢她啊? 同学:喜欢他的人大多了,你看那些拿着鲜花站在门口的,都是等她的。 生词 聪明 cōngming tính từ thông minh 热情 rèqíng tính từ nhiệt tình 努力 nǔlì tính từ hăng hái, tích cực 总是 zǒngshì động từ luôn luôn 回答 huídá động từ trả lời 站 zhàn động từ đứng 拼音 Xiǎo lì: Nǐ juédé xiǎo hóng zěnme yàng? Tóngxué: Tā yòu cōngmíng...

Bài học 1 – 在教室

0
课文:在教室 小明:这是你们比赛的照片吗? 马可:是,这是我们比赛后照的。 小明:照得不错,你们都是一个年级的吗? 马可:不是。那个又高又漂亮的女孩儿是二年级的。 小明:旁边那个拿着书笑的人是谁? 马可:那是我! 生词 比赛 bǐsài danh từ cuộc thi đấu 照片 zhàopiàn danh từ bức ảnh 年级 niánjí danh từ lớp 又 yòu phó từ vừa 小明 xiǎomíng tên Người bạn Minh 马可 mǎkě tên Người Marco 拼音 Xiǎomíng: Zhè shì nǐmen bǐsài de zhàopiàn ma? Mǎ kě: Shì, zhè shì wǒmen bǐsài...

Bài học 4 – 在休息室

0
课文:在休息室 小丽: 桌子上放着很多饮料,你喝什么? 小刚:茶或者咖啡都可以。你呢?你喝什么? 小丽:我喝茶,茶事我的最爱。天冷了或者工作累了的时候,喝杯热茶会很舒服。 小刚:你喜欢喝什么茶?。 小丽:花茶,绿茶,红茶,我都喜欢。 生词 放 fàng động từ đặt, để 饮料 yǐnliào danh từ đồ uống, thức uống 或者 huòzhě liên từ hoặc 舒服 shūfu tính từ dễ chịu 花 huā danh từ hoa 绿 lǜ tính từ có màu xanh lá cây 拼音 Xiǎo lì: Zhuōzi shàng fàngzhe hěnduō yǐnliào, nǐ...

Bài học 3 – 在水果店

0
课文:在水果店 周太太:这些水果真新鲜,我们买西瓜还是苹果? 周明:西瓜吧。你看,这上面写着“西瓜不甜不要钱”。 周太太:那我们买一个大点儿的吧。 周明:再买几个苹果。 周太太:好啊,今天晚上只吃水果不吃饭。 生词 新鲜 xīnxiān tính từ tươi 甜 tián tính từ ngọt 只 zhǐ phó từ chỉ 拼音 Zhōu tàitài: Zhèxiē shuǐguǒ zhēn xīnxiān, wǒmen mǎi xīguā háishì píngguǒ? Zhōumíng: Xīguā ba. Nǐ kàn, zhè shàngmiàn xiězhe “xīguā bù tián...

Bài học 2 – 在商场

0
课文:在商场 周太太: 你觉得这条裤子怎么样? 周明:我记得你已经有两条这样的裤子了。 周太太:那我们再看看别的。 周明:这件衬衫怎么样? 周太太:还不错,多少钱? 周明:这上面写着320元。 周太太:买一件。 生词 条 tiáo lượng từ (được dùng cho quần, váy…) cái 裤子 kùzi danh từ quần 记得 jìde động từ nhớ, còn nhớ 衬衫 chènshān danh từ áo sơmi 元 yuán lượng từ (đơn vị tiền tệ) đồng 拼音 Zhōu tàitài: Nǐ juédé zhè tiáo...

Bài học 1 – 在小丽家

0
课文:在小丽家 小刚:明天是晴天还是阴天? 小丽:阴天,电视上说多云。怎么了?有事? 小刚:没事,我们明天要去爬山。 小丽:爬山的时候要小心点儿。 小刚:好,你也去吗? 小丽:我不去,我有事。 生词 还是 háishi liên từ hay 爬山 páshān động từ leo núi 小心 xiǎoxīn tính từ cẩn thận 拼音 Xiǎo gāng: Míngtiān shì qíngtiān háishì yīn tiān? Xiǎo lì: Yīn tiān, diànshì shàng shuō duōyún. Zěnme le? Yǒushì? Xiǎo gāng:...

Bài học 4 – 在家

0
课文:在家 周太太:你看,我这么胖,怎么办? 周明:你每天晚上吃了饭就睡觉,也不出去走走,能不胖吗?。 周太太:其实我每天都运动。 周明:但是你一点儿也没瘦!你做什么运动了? 周太太:做饭啊。 生词 胖 pàng tính từ béo 其实 qíshí phó từ thật ra 瘦 shòu tính từ gầy, gầy còm 拼音 Zhōu tàitài: Nǐ kàn, wǒ zhème pàng, zěnme bàn? Zhōumíng: Nǐ měitiān wǎnshàng chīle fàn jiù shuìjiào, yě bù...

Bài học 3 – 在楼门口送朋友

0
课文:在楼门口送朋友 小刚:雨下得真大。你怎么回去?我送你吧。 小丽:没事,我出去叫辆出租车就行了。 小刚:那你等等,我上楼去给你拿把伞。 小丽:好的,我跟你一起上去吧。 小刚:你在这儿等吧,我拿了伞就下来。 生词 辆 liàng lượng từ (được dùng cho xe cộ) chiếc 楼 lóu danh từ tòa nhà, lầu 拿 ná động từ cầm, lấy 把 bǎ lượng từ (được dùng cho vật có cán hoặc tay cầm) con, cây 伞 sǎn danh từ ô...

KẾT NỐI TIENGTRUNGQUOC.NET

1,921Thành viênThích
13Người theo dõiTheo dõi
48Người theo dõiTheo dõi
6Người theo dõiTheo dõi
1,000Người theo dõiĐăng Ký

Xem nhiều nhất

error: Content is protected !!