Bài tập tổng hợp HSK 6 sẽ giúp bạn ôn tập từ vựng và ngữ pháp HSK 6.
Bài tập có 4 dạng câu hỏi:
Dạng 1. Mô phỏng ví dụ, viết 4 từ. Giúp bạn tăng thêm vốn từ.
Dạng 2: Dùng từ hoặc kết cấu đã cho viết lại câu. Giúp bạn nắm vững ngữ pháp.
Dạng 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. Giúp bạn nắm vững từ vựng.
Dạng 4: Tìm câu sai.
Dạng 3 thuộc phần 2 trong phần đọc hiểu của đề thi HSK 6.
Dạng 4 thuộc phần 1 trong phần đọc hiểu của đề thi HSK 6.
Mỗi bài tập sẽ có: 4 câu hỏi dạng 1 + 6 câu hỏi dạng 2 + 2 câu hỏi dạng 3 + hoặc 3 câu hỏi dạng 4.
Các bài tập không bị giới hạn thời gian và số lần. Các bạn có thể làm đi làm lại nhiều lần cho đến khi đạt độ nhanh nhất và chính xác nhất. Làm xong, sẽ biết kết quả và đáp án của các câu hỏi.
Bài tập tổng hợp HSK 6 có tất cả 40 đề. Mình sẽ cập nhật dần dần.
Bài tập 1:
Bài kiểm tra Summary
0 of 6 Câu hỏi completed
Questions:
Thông tin
You have already completed the bài kiểm tra before. Hence you can not start it again.
Bài kiểm tra is loading…
You must sign in or sign up to start the bài kiểm tra.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trên 6 câu hỏi trả lời đúng
Thời gian của bạn:
Thời gian đã hết
Bạn đã đạt 0 trên 0 điểm, (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Điểm trung bình |
|
Điểm của bạn |
|
Chuyên mục
- Not categorized 0%
-
XẾP HẠNG: E
-
XẾP HẠNG: D
-
XẾP HẠNG: C
-
XẾP HẠNG: B
-
XẾP HẠNG: A
Vị trí. | Tên | Đã ghi | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Current
- Xem lại
- Đã trả lời
- Chính xác
- Không chính xác
-
Câu hỏi 1 of 6
1. Câu hỏi
16 điểmMô phỏng ví dụ, viết 4 từ.
Ví dụ: 反问:询问 提问 疑问 问题
-
爽快: / / / (Tòngkuài /yúkuài /liángkuai /gǎnkuài)
打架: / / / (Dǎtīng /dǎzhēn /dǎgōng /dǎbāo)
亲密: / / / (Qīnqī /qīnqiè /qīnqíng /qīnzì)
反驳: / / / (Fǎnduì /fǎnkàng /fǎnsī /xiāngfǎn)
Chính xácKhông chính xác -
-
Câu hỏi 2 of 6
2. Câu hỏi
6 điểmDùng từ hoặc kết cấu đã cho viết lại câu:
Ví dụ: 听到这个消息,大家非常兴奋,忍不住欢呼起来。(异常)
->听到这个消息,大家异常兴奋,忍不住欢呼起来。
-
① 听到这个消息,大家非常兴奋,忍不住欢呼起来。(异常)
-> 听到这个消息, ,忍不住欢呼起来。
② 他做得最好吃的菜是西红柿炒鸡蛋。(拿手)-> 是西红柿炒鸡蛋。
③ 我的工作就是不断提醒食品厂加强卫生管理。(督促)-> 我的工作就是 食品厂加强卫生管理。
④ 这个老师很严格,谁不做作业都不行。(严厉)->这个老师很 ,谁不做作业都不行。
⑤ 我非常希望能马上回家见到妈妈。(巴不得)->我 能马上回家见到妈妈。
⑥ 这件事情太复杂了,我一个人根本处理不了。(别提多······了)->这件事情 ,我一个人根本处理不了。
Chính xácKhông chính xác -
-
Câu hỏi 3 of 6
3. Câu hỏi
10 điểmChọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
-
A. 和睦 B. 绅士 C. 爽快 D. 宽容 E. 十足
① 我老公是个热心人,别人有事儿需要帮忙时,他总是 地答应;我
老公也很 ,能原谅伤害过他的人,几乎跟所有的人都能 相
处;我老公还很 ,不管是挤汽车,还是上电梯,都坚持女士优先,
风度 ,我身边的朋友都羡慕我找了个好老公。A. 别扭 B. 亲密 C. 嘲笑 D. 当面 E. 反问
② 我和小丽关系很融洽,从来没闹过 。可突然有一天,我听说小丽在背后 我长得又胖又丑,我非常吃惊,马上要找她 问个究竟。小丽听了我的话后,笑了,她 道:“你觉得我会说那样的话吗?一定是有人嫉妒我们关系好,故意那么说的。”我的疑惑没有了,我们仍然是 的朋友。
Chính xácKhông chính xác -
-
Câu hỏi 4 of 6
4. Câu hỏi
0 điểmTìm câu sai
Chính xác / 0 ĐiểmKhông chính xác / 0 Điểm -
Câu hỏi 5 of 6
5. Câu hỏi
0 điểmTìm câu sai
Chính xác / 0 ĐiểmKhông chính xác / 0 Điểm -
Câu hỏi 6 of 6
6. Câu hỏi
0 điểmTìm câu sai
Chính xácKhông chính xác
Bài tập 2:
Bài kiểm tra Summary
0 of 2 Câu hỏi completed
Questions:
Thông tin
You have already completed the bài kiểm tra before. Hence you can not start it again.
Bài kiểm tra is loading…
You must sign in or sign up to start the bài kiểm tra.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trên 2 câu hỏi trả lời đúng
Thời gian của bạn:
Thời gian đã hết
Bạn đã đạt 0 trên 0 điểm, (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Điểm trung bình |
|
Điểm của bạn |
|
Chuyên mục
- Not categorized 0%
-
XẾP HẠNG: E
-
XẾP HẠNG: D
-
XẾP HẠNG: C
-
XẾP HẠNG: B
-
XẾP HẠNG: A
Vị trí. | Tên | Đã ghi | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- Current
- Xem lại
- Đã trả lời
- Chính xác
- Không chính xác
-
Câu hỏi 1 of 2
1. Câu hỏi
16 điểmMô phỏng ví dụ, viết 4 từ:
Ví dụ:
和蔼: 和睦 和气 和平 心平气和
-
脱离: / / / (Fēnlí /líhūn /líbié /líkāi)
无比: / / / (Wúnài/wúfǎ/wúlùn/wúkěhòufēi)
吃苦: / / / (Jiānkǔ/xīnkǔ/láokǔ/kǔxīn jīngyíng)
顿时: / / / (Shíjiān/shíhòu/shíchā/zànshí)
Chính xácKhông chính xác -
-
Câu hỏi 2 of 2
2. Câu hỏi
10 điểmChọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
-
A. 无精打采 B. 隐瞒 C. 反常 D. 热泪盈眶 E. 不由得
① 最近我的朋友小李有些 ,每天都 的,他以前可是非常开朗的啊。我 担心起他来。于是我找了个机会跟他说:“如果你遇到了什么困难,千万别 ,告诉我,我们一起想办法解决吧!”听了我的话,小李感动得 。
A. 酝酿 B. 埋怨 C. 进来 D. 顿时 E. 体谅
② 公司的事情比较多,我 已久的旅行也只能放弃了。心中暗暗 老板太不 员工了。但反过来一想,只有公司发展好了,我们才会有更好的未来。于是,那些不满的情绪 消失了。
Chính xácKhông chính xác -
Bài tập 3:
Bài kiểm tra Summary
0 of 3 Câu hỏi completed
Questions:
Thông tin
You have already completed the bài kiểm tra before. Hence you can not start it again.
Bài kiểm tra is loading…
You must sign in or sign up to start the bài kiểm tra.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trên 3 câu hỏi trả lời đúng
Thời gian của bạn:
Thời gian đã hết
Bạn đã đạt 0 trên 0 điểm, (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Điểm trung bình |
|
Điểm của bạn |
|
Chuyên mục
- Not categorized 0%
-
XẾP HẠNG: E
-
XẾP HẠNG: D
-
XẾP HẠNG: C
-
XẾP HẠNG: B
-
XẾP HẠNG: A
Vị trí. | Tên | Đã ghi | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Đã trả lời
- Chính xác
- Không chính xác
-
Câu hỏi 1 of 3
1. Câu hỏi
16 điểmMô phỏng ví dụ, viết các từ:
口音: 声音 录音 拼音 音乐
-
朴实: / / / (Shìshí /chōngshí /shíjì /shízài)
过于: / / / (Guòfèn/guòchéng/guòcuò/jīngguò)
一流: / / / (Shuǐliú/ diànliú/ héliú /liúlì)
惦记: / / / (Láojì/ rìjì/ jìyì/ jìlù)
Chính xácKhông chính xác -
-
Câu hỏi 2 of 3
2. Câu hỏi
7 điểmViết lại các câu với từ /kết cấu cho sẵn
-
① 我花了三天时间,把那篇文章从头到尾研究了一遍。(番)
->我花了三天时间,把那篇文章从头到尾研究了一 。
② 那个好心人修好了我的自行车。(把······给······)
->那个好心人 了。
③ 他在北京居住了 40 多年,可以说是个地道的北京人了。(算得上)
-> 他在北京居住了 40 多年, 是个地道的北京人了。
④ 晚餐会上,有中餐,有西餐,丰盛极了。(又是······又是······)
->晚餐会上, 中餐, 西餐,丰盛极了。
⑤ 要学好汉语,一定得努力,除此以外,没有别的好方法。(非······不可)
->要学好汉语, ,除此以外,没有别的好方法。
⑥别烦我,我太忙了,让我安静一会儿吧。
->别烦我,我 ,让我安静一会儿吧。
Chính xácKhông chính xác -
-
Câu hỏi 3 of 3
3. Câu hỏi
10 điểmĐiền từ thích hợp vào chỗ trống:
-
A. 操劳 B. 骨干 C. 辜负 D. 月饼 E. 期望
① 大学毕业后,我到了一家贸易公司,工作努力勤奋,现在也算得上是公司的 了。中秋节快到了,我打算给父母送盒 表达心意,因为父母为我们 了半辈子,现在也该享享福了。我努力工作就是为了不 父母对我的 。
A. 拨 B. 起码 C. 隐约 D. 仍旧 E. 拜托
② 昨天我 打好朋友小王的电话,却一直无人接听,直到今天早上
没有他的音信。我心中 有种不安的感觉,便给小王单位打了个电话,想 他的同事查看一下小王的情况,同事告诉我,小王的手机坏了, 要一个星期才能修好,知道小王没事,我就放心了。
Chính xácKhông chính xác -
Bài tập 4:
Bài tập 5:
Bài tập 6:
Bài tập 7:
Bài tập 8:
Bài tập 9:
Bài tập 10:
Bài tập 11:
Bài tập 12:
Bài tập 13:
Bài tập 14:
Bài tập 15:
Bài tập 16:
Bài tập 17:
Bài tập 18:
Bài tập 19:
Bài tập 20:
Bài tập 21:
Bài tập 22:
Bài tập 23:
Bài tập 24:
Bài tập 25:
Bài tập 26:
Bài tập 27:
Bài tập 28:
Bài tập 29:
Bài tập 30:
Bài tập 31:
Bài tập 32:
Bài tập 33:
Bài tập 34:
Bài tập 35:
Bài tập 36: