Bài kiểm tra Summary
0 of 2 Câu hỏi completed
Questions:
Thông tin
You have already completed the bài kiểm tra before. Hence you can not start it again.
Bài kiểm tra is loading…
You must sign in or sign up to start the bài kiểm tra.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trên 2 câu hỏi trả lời đúng
Thời gian của bạn:
Thời gian đã hết
Bạn đã đạt 0 trên 0 điểm, (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Điểm trung bình |
|
Điểm của bạn |
|
Chuyên mục
- Not categorized 0%
-
XẾP HẠNG: E
-
XẾP HẠNG: D
-
XẾP HẠNG: C
-
XẾP HẠNG: B
-
XẾP HẠNG: A
Vị trí. | Tên | Đã ghi | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- Current
- Xem lại
- Đã trả lời
- Chính xác
- Không chính xác
-
Câu hỏi 1 of 2
1. Câu hỏi
16 điểmMô phỏng ví dụ, viết 4 từ:
Ví dụ:
和蔼: 和睦 和气 和平 心平气和
-
脱离: / / / (Fēnlí /líhūn /líbié /líkāi)
无比: / / / (Wúnài/wúfǎ/wúlùn/wúkěhòufēi)
吃苦: / / / (Jiānkǔ/xīnkǔ/láokǔ/kǔxīn jīngyíng)
顿时: / / / (Shíjiān/shíhòu/shíchā/zànshí)
Chính xácKhông chính xác -
-
Câu hỏi 2 of 2
2. Câu hỏi
10 điểmChọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
-
A. 无精打采 B. 隐瞒 C. 反常 D. 热泪盈眶 E. 不由得
① 最近我的朋友小李有些 ,每天都 的,他以前可是非常开朗的啊。我 担心起他来。于是我找了个机会跟他说:“如果你遇到了什么困难,千万别 ,告诉我,我们一起想办法解决吧!”听了我的话,小李感动得 。
A. 酝酿 B. 埋怨 C. 进来 D. 顿时 E. 体谅
② 公司的事情比较多,我 已久的旅行也只能放弃了。心中暗暗 老板太不 员工了。但反过来一想,只有公司发展好了,我们才会有更好的未来。于是,那些不满的情绪 消失了。
Chính xácKhông chính xác -