Bài 18: Quả mướp thần kỳ

0

生词

神奇 shénqí tt thần kỳ , kỳ diệu
丝瓜 sīguā dt ( trái ) mướp
随即 suíjí phó lập tức , ngay sau đó
zhū lượng cây
lượng viên , hạt
土壤 tǔrǎng dt đất đai
肥沃 féiwò tt màu mỡ , phì nhiêu
滋润 zīrùn đgt làm ẩm , tưới nhuần
照耀 zhàoyào đgt chiếu rọi , soi sáng
惊讶 jīngyà tt kinh ngạc , ngạc nhiên
lèng phó cứ , khăng khăng , cứ một mực
拔苗助长 bámiáozhùzhǎng nóng vội hỏng việc , đốt cháy giai đoạn
宁愿 nìngyuàn phó thà rằng
疲倦 píjuàn tt mệt mỏi , mệt lử
jīng dt thân cây , cọng
zhuàng lượng toà , ngôi , căn
陡峭 dǒuqiào tt dốc đứng , dốc
茂盛 màoshèng tt xanh tươi , tươi tốt
挺拔 tǐngbá tt thẳng tắp , cao chót vót
覆盖 fùgài đgt che , phủ
水泥 shuǐní dt xi măng
朝气蓬勃 zhāoqì péngbó tràn đầy sức sống , tràn trề nhựa sống
生机 shēngjī dt sức sống , cơ hội sống
花瓣 huābàn dt cánh hoa
点缀 diǎnzhuì đgt tô điểm , điểm xuyết
协调 xiétiáo tt nhịp nhàng , hài hoà
柔和 róuhé tt mềm mại , dịu dàng , nhẹ nhàng
分量 fènliàng dt trọng lượng
悬挂 xuánguà đgt treo
负担 fùdān đgt chịu , gánh vác , đảm nhiệm
zhuì đgt rơi , rớt
沉重 chénzhòng tt nặng nề , nặng trĩu
节制 jiézhì đgt hạn chế , có chừng mực
辫子 biànzi dt bím tóc
dt cánh tay
ct a , ơ , ôi , úi chà ( chỉ sự kinh ngạc )
与日俱增 yǔrìjùzēng tăng lên từng ngày
shāo dt ngọn ( cây )
垂直 chuízhí đgt thắng đứng , vuông góc
diào đgt treo , buộc
huàng đgt lắc lư , đu đưa
断定 duàndìng đgt nhận định , kết luận
连同 liántóng liên kể cả
凹凸 āotū lồi lõm , gồ gề
修建 xiūjiàn đgt thi công , xây dựng , xây cất
不可思议 bùkěsīyì không thể tưởng tượng nổi , khó mà giải thích được
徘徊 páihuái đgt loanh quanh một chỗ , đi đi lại lại
一如既往 yìrújìwǎng trước sau như một , như thường lệ
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận